Chương trình liên thông Đại học – Thạc sĩ
Ngành Công nghệ Thực phẩm
Tên ngành | Mã số ngành | Khoa quản lý ngành | |
Ngành Đại học | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Công nghệ sinh học |
Ngành Thạc sĩ | Công nghệ Thực phẩm | 8540101 | Công nghệ sinh học |
Khung Chương Trình Đào Tạo
Thông tin tuyển sinh Chương trình đào tạo liên thông Đại học – Thạc sĩ năm 2023
Chương trình đào tạo liên thông Đại học – Thạc sĩ cho phép sinh viên có học lực khá giỏi rút ngắn thời gian học tập (ít nhất 01 năm) so với tổng thời gian đào tạo trình độ đại học và trình độ thạc sĩ của ngành tương ứng. Sinh viên tham dự chương trình có thể đăng ký học và tích lũy các môn học trình độ thạc sĩ từ năm 3 trong quá trình học đại học. Các môn học tích lũy này được xét công nhận cho các môn ở trình độ Đại học (lên đến 15 tín chỉ, tiết kiệm khoảng 20 triệu đồng)
Đọc thêm: NHẤN VÀO ĐÂY!
Chương trình | Nội dung | Khối kiến thức | Số tín chỉ | |
BẬC ĐẠI HỌC | Phần 1 Kiến thức giáo dục đại cương | Lý luận chính trị xã hội, Ngoại ngữ | 19 | |
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường – Khoa học xã hội và tổng quan | 42 | |||
Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng | Không tính tích lũy | |||
Phần 2: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Kiến thức cơ sở ngành * | 27 | ||
Kiến thức chuyên ngành * | 50 | |||
Phần 3: Luận văn tốt nghiệp | Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp | 12 | ||
Tổng cộng | 150 | |||
ĐHNC | NC | |||
BẬC THẠC SĨ | Phần 4: Khối kiến thức thuộc chương trình bậc Thạc sĩ | Kiến thức chung (Triết học) | 3 | |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành của chương trình Thạc sĩ * | 30 | 18 | ||
Phần 5: Luận văn tốt nghiệp bậc Thạc sĩ | Luận văn tốt nghiệp | 12 | 24 | |
Tổng cộng | 45 | |||
Tổng số tín chỉ | 195 |
*Khi sinh viên học, đạt môn học/khối kiến thức trong CTĐT Thạc sĩ, các môn học/khối kiến thức này sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học, xét miễn tối đa 15 tín chỉ.
ĐHNC: Định hướng nghiên cứu
NC: Nghiên cứu
Chương Trình Đào Tạo Chi Tiết
Ký hiệu nhóm kiến thức
Ký hiệu |
Ý nghĩa |
KHTN | Toán & Khoa học tự nhiên |
CT | Chính trị, Kinh tế, Văn hóa, Xã hội |
GDQP | Giáo dục quốc phòng |
GDTC | Giáo dục thể chất |
NN | Ngoại ngữ |
CSN | Cơ sở ngành/Nhóm ngành |
CN BB | Chuyên ngành bắt buộc |
CN TC | Chuyên ngành tự chọn |
TC | Tự chọn tự do
(không yêu cầu phải trong chuyên ngành) |
TTTN | Thực tập tốt nghiệp |
LVTN | Luận văn tốt nghiệp |
-
Năm học I
Học kỳ 1 – 18 TC | Học kỳ 2 – 19 TC | |||||
Môn học | TC | Nhóm | Môn học | TC | Nhóm | |
Toán cao cấp 1 (Calculus 1) | 4 | KHTN | Toán cao cấp 2 (Calculus 2) | 4 | KHTN | |
Vật lý 1 (Physics 1) | 2 | KHTN | Vật lý 2 (Physics 2) | 2 | KHTN | |
Sinh học đại cương (Biology) | 4 | KHTN | Khoa học môi trường (Environmental Science) | 3 | KHTN | |
Hóa đại cương (Chemistry for engineer) | 3 | KHTN | Thống kê sinh học (Biostatistics) | 3 | KHTN | |
Thực tập Hóa đại cương (Chemistry Laboratory) | 1 | KHTN | Hóa hữu cơ (Organic Chemistry) | 3 | KHTN | |
Kỹ năng viết (Writing AE1) | 2 | NN | Kỹ năng viết (Writing AE2) | 2 | NN | |
Kỹ năng nghe (Listening AE1) | 2 | NN | Kỹ năng nói (Speaking AE2) | 2 | NN | |
Học kỳ hè- Năm 1 – 7 TC | ||||||
Môn học | TC | Nhóm | ||||
Triết học Mac Lenin | 3 | CT | ||||
Kinh tế chính trị Mac Lenin | 2 | CT | ||||
Chủ nghĩa Xã hội Khoa học | 2 | CT |
-
Năm học II
Học kỳ 3 – 17 TC | Học kỳ 4 – 20 TC | ||||
Môn học | TC | Nhóm | Môn học | TC | Nhóm |
Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (Introduction to Food Science and Technology) | 3 | CSN | Vi sinh Thực phẩm (Food Microbiology) | 4 | CSN |
Các nguyên lý kỹ thuật Thực phẩm (Food engineering principles) | 4 | CSN | Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng (Nutrition and Functional Foods) | 3 | CSN |
Tư duy phân tích (Critical Thinking) | 3 | CT | Enzyme và Lên men Thực phẩm (Enzyme and Food Fermentation) | 4 | CSN |
Hóa Thực phẩm (Food Chemistry) | 3 | CSN | Luật và tiêu chuẩn Thực phẩm (Food Laws and standards) | 3 | CSN |
Hóa sinh (Biochemistry) | 4 | CSN | Đạo đức kỹ sư và kỹ năng nghề nghiệp (Engineering Ethics and Professional Skills) | 3 | CSN |
01 Môn tự chọn tự do trong IU | 3 | TC | |||
Học kỳ hè- Năm 2 – 4 TC | |||||
Môn học | TC | Nhóm | |||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | CT | |||
Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | CT |
-
Năm học III
Học kỳ 5 – 17 TC | Học kỳ 6 – 17 TC | ||||
Môn học | TC | Nhóm | Môn học | TC | Nhóm |
Quá trình và thiết bị Thực phẩm 1 (Food Unit Operation 1) | 4 | CNBB | Quá trình và thiết bị Thực phẩm 2 (Food Unit Operation 2) | 4 | CNBB |
Phân tích Thực phẩm (Food Analysis) | 4 | CNBB | Các hệ thống đảm bảo chất lượng Thực phẩm (Food Quality Assurance Systems) (*) | 3 | CNBB |
Độc tố học và An tòan Thực phẩm (Toxicology and Food Safety) | 3 | CNBB | Thiết kế thí nghiệm (Experimental Design) (*) | 3 | CNBB |
Bao bì và Phụ gia Thực phẩm (Food Packaging and Food Additives) | 3 | CNBB | Dinh dưỡng hiện đại, bữa ăn và sức khỏe (Modern Nutrition, Diets and Health) (*) | 3 | CNBB |
01 Môn tự chọn tự do trong IU | 3 | TC | Phân tích vi sinh Thực phẩm (Food Microbiology Analysis) | 4 | CNBB |
(*): Khối kiến thức/môn học đại học được xét miễn khi học khối kiến thức/môn học Thạc sĩ. Xem bảng dưới đây.
Học kỳ hè- Năm 3 – 2 TC | ||
Môn học | TC | Nhóm |
Thực tập ngành nghề (Internship) | 2 | TTTN |
-
Năm học IV
Học kỳ 7 – 17 TC | Học kỳ 8 – 15 TC | ||||
Môn học | TC | Nhóm | Môn học | TC | Nhóm |
Phân tích cảm quan Thực phẩm (Food Sensory Analysis) (*) | 3 | CNBB | Luận văn Tốt nghiệp (BSc Thesis) (0,12) | 12 | LVTN |
Phát triển sản phẩm và tiếp thị (Food Product Development and Marketing) | 3 | CNBB | Triết học (Philosophy) (3,0) | 3 | CT |
Các công nghệ mới trong chế biến thực phẩm và sau thu hoạch (Emerging Food and Post-harvest Technologies) (*) | 3 | CNBB | |||
Môn học chuyên ngành lựa chọn Nhóm 2 | 4 | CNTC | |||
Môn học chuyên ngành lựa chọn Nhóm 2 | 4 | CNTC |
(*): Khối kiến thức/môn học đại học được xét miễn khi học khối kiến thức/môn học Thạc sĩ. Xem trong tab dưới.
Ký hiệu nhóm kiến thức
Ký hiệu | Ý nghĩa |
KTBS | Kiến thức bổ sung |
KTC BB | Kiến thức chung bắt buộc |
KTC TC | Kiến thức chung tự chọn |
KTCN BB | Chuyên ngành bắt buộc |
KTCN TC | Chuyên ngành tự chọn |
LVThS | Luận văn thạc sĩ |
-
Năm học I
Học kỳ 1 – 3 TC | Học kỳ 2 – 24 TC | ||||
Môn học | TC | Nhóm | Môn học | TC | Nhóm |
Môn chuyên ngành tự chọn của chương trình Thạc sĩ (***) | 3 | KTCNTC | Sinh viên làm luận văn Thạc sĩ – Master Thesis (0,24) | 24 | LVThS |
(***) Danh mục các môn học chuyên ngành tự chọn bậc Thạc sĩ – Chương trình nghiên cứu (5 môn) | ||
Môn học | TC | |
FT501IU | Hóa sinh thực phẩm và hóa thực phẩm (Food chemistry and Biochemistry) – 3(3,0) | 3 |
FT502IU | Vi sinh thực phẩm nâng cao (Advanced food microbiology)-3(2,1) | 3 |
FT504IU | Phân tích thực phẩm nâng cao (Advanced food analysis)-3(2,1) | 3 |
FT509IU | Công nghệ chế biến Thực phẩm (Food Processing Technology) -3(3,0) | 3 |
FT511IU | Tính chất công nghệ của nguyên vật liệu thực phẩm (Engineering Properties of Food Materials) – 3(2,1) | 3 |
-
Năm học I
Học kỳ 1 – 15 TC | Học kỳ 2 – 12 TC | ||||
Môn học | TC | Nhóm | Môn học | TC | Nhóm |
Hóa sinh thực phẩm và hóa thực phẩm (Food chemistry and Biochemistry) – 3(3,0) | 3 | KTCNBB | Sinh viên làm luận văn Thạc sĩ – Master Thesis (0, 12) | 12 | LVThS |
Vi sinh thực phẩm nâng cao (Advanced food microbiology)-3(2,1) | 3 | KTCNBB | |||
Phân tích thực phẩm nâng cao (Advanced food analysis)-3(2,1) | 3 | KTCNBB | |||
Môn chuyên ngành tự chọn của chương trình Thạc sĩ | 3 | KTCNTC | |||
Môn chuyên ngành tự chọn của chương trình Thạc sĩ | 3 | KTCNTC |
(***) Danh mục các môn học chuyên ngành tự chọn bậc Thạc sĩ -Chương trình định hướng nghiên cứu (5 môn) | ||
Môn học | TC | |
FT506IU | Truyền khối và truyền nhiệt (Heat and Mass Transfer) 3(3,0) | 3 |
FT507IU | Công nghệ bảo quản thực phẩm (Food Preservation Technology) 3 (3,0) | 3 |
FT509IU | Công nghệ chế biến Thực phẩm (Food Processing Technology) -3 (3,0) | 3 |
FT510IU | Quá trình và Thiết bị Thực phẩm nâng cao (Advanced Food Unit Operations) 3(2,1) | 3 |
FT511IU | Tính chất công nghệ của nguyên vật liệu thực phẩm (Engineering Properties of Food Materials) – 3(2,1) | 3 |
Khi sinh viên học, đạt môn học/khối kiến thức trong CTĐT Thạc sĩ, các môn học/khối kiến thức này sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học tại mục 1.
Chương trình đào tạo Thạc sĩ | Chương trình đào tạo đại học | ||||
Môn học | TC | Nhóm | Môn học | TC | Nhóm |
Nhóm kiến thức/môn học (15 tín chỉ) | |||||
Phương pháp luận NCKH trong CNTP (Research Methodology in Food Technology) | 3 | KTCBB | Thiết kế thí nghiệm (Experimental Design) | 3 | CNBB |
Khoa học và công nghệ thực phẩm hiện đại (Current Food Science and Technology) | 3 | KTCNBB | Các công nghệ mới trong chế biến thực phẩm và sau thu hoạch (Emerging Food and Post-harvest Technologies) | 3 |
CNBB |
Dinh dưỡng người và Dược dưỡng (Human Nutrition and Nutraceuticals) | 3 | KTCNTC | Dinh dưỡng hiện đại, bữa ăn và sức khỏe (Modern Nutrition, Diets and Health) | 3 | CNBB |
Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm (Food Quality Assuarance and Food Safety) | 3 | KTCNTC | Các hệ thống đảm bảo chất lượng Thực phẩm (Food Quality Assurance Systems) | 3 | CNBB |
Phân tích cảm quan và phát triển sản phẩm thực phẩm (Food Sensory Analysis and Food Product Development) | 3 | KTCNTC | Phân tích cảm quan Thực phẩm (Food Sensory Analysis) | 3 |
CNBB |