Bộ môn Công nghệ Thực phẩm
Lịch sử bộ môn
Bộ môn Công nghệ Thực Phẩm (BM CNTP) được thành lập năm 2010 theo Quyết định số 710/QĐ-ĐHQT-TCHC ngày 26 tháng 10 năm 2010 trực thuộc khoa Công nghệ Sinh học, trường Đại học Quốc tế nhằm mục đích giảng dạy các bậc đào tạo đại học, sau đại học ngành CNTP, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực CNTP và phục vụ nhu cầu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành công nghiệp và xã hội. Hiện nay cán bộ cơ hữu của Bộ môn bao gồm 04 PGS. TS., 03 TS, 02 Th.S và 05 cử nhân. Ngoài ra còn có các cán bộ cơ hữu khác của khoa Công nghệ sinh học, các giảng viên thỉnh giảng từ các trường đại học uy tín trong và ngoài nước tham gia công tác giảng dạy các môn liên quan.
Bộ môn được nhà trường đầu tư hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm với các thiết bị hiện đại, và thư viện ngoại văn phong phú có chất lượng cao giúp học viên có điều kiện thực tập, nghiên cứu theo tiêu chuẩn đào tạo của các trường đại học danh tiếng nước ngoài. Vào năm 2017, Bộ môn CNTP đã đạt chứng nhận AUN (ASEAN University Network), mạng lưới các trường đại học hàng đầu của khu vực Đông Nam Á. Hiện nay các sinh viên tốt nghiệp của Bộ môn đều đã có việc làm ổn định tại các tổng công ty, công ty liên doanh trong nước và nước ngoài như tập đoàn Masan, Công ty CJ Cheiljedang (Hàn Quốc), Công ty Ajinomoto Việt Nam, Công ty Nestle Việt Nam, Công ty Suntory PepsiCo Việt Nam, Heineken Việt Nam, tập đoàn C.P,... Không những vậy, rất nhiều sinh viên tốt nghiệp của Bộ môn đã đạt học bổng và đi du học các chương trình thạc sĩ và tiến sĩ tại các trường danh tiếng trên toàn thế giới.
Mục tiêu đào tạo
Ngành Công nghệ Thực phẩm (Food Technology) của trường Đại học quốc tế đào tạo ra các kỹ sư thực phẩm, với các mục tiêu cụ thể như sau:
+ Có khả năng ra quyết định trong quản lý thực phẩm (PO1): Phân tích, đánh giá và đưa ra các tiêu chuẩn, quy tắc quản lý về công nghệ thực phẩm (sở hữu công nghiệp thực phẩm, bao bì, nhãn mác), chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhằm phục vụ việc ra quyết định cho nhà quản lý.
+ Có khả năng cung cấp các dịch vụ thực phẩm (PO2): Tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ; tư vấn về dinh dưỡng, an toàn vệ sinh thực phẩm, cung cấp các dịch vụ kiểm định, kiểm soát chất luợng thực phẩm.
+ Có khả năng thiết kế, cải tiến và hoàn thiện sản phẩm thực phẩm (PO3): Nghiên cứu cải tiến, phát triển những sản phẩm thực phẩm mới có lợi cho sức khỏe con người; nghiên cứu cải tiến kỹ thuật sản xuất các sản phẩm thực phẩm và ứng dụng.
+ Có khả năng quản lý, vận hành, sản xuất thực phẩm (PO4): Phụ trách, tham gia quản lý kỹ thuật, chất lượng trong dây chuyền công nghệ sản xuất thực phẩm; tổ chức điều hành sản xuất và kinh doanh thực phẩm.
+ Có kỹ năng suy nghĩ phản biện, ra quyết định, giao tiếp quốc tế, làm việc nhóm (PO5): Có kỹ năng phân tích, đưa ra quyết định, giải pháp cho vấn đề, có những kỹ năng làm việc nhóm, làm việc trong môi trường quốc tế, đa văn hóa.
+ Có sức khỏe tốt, trách nhiêm cao với cộng đồng và nghề nghiệp P(O6): Có đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết về luật pháp và các qui định quốc tế về an toàn thực phẩm, có sức khỏe tốt.
Định hướng đào tạo
Định hướng đào tạo đại học Công nghệ Thực phẩm (CNTP) của Trường Đại học Quốc tế được xác định dựa trên các cơ sở quan trọng:
+ Chiến lược phát triển đào tạo của Đại học Quốc gia TPHCM.
+ Đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực CNTP trong nước và khu vực.
+ Phù hợp với xu thế đào tạo tại các nước tiên tiến, nhằm khai thác tiềm năng hợp tác đào tạo và nghiên cứu với các đối tác quốc tế.
Chương trình đào tạo ngành CNTP tại Trường Đai học Quốc tế được thiết kế nhằm đào tạo các kỹ sư CNTP, có những nét chính như sau:
+ Cung cấp kiến thức rộng, cân bằng về các khoa học thực phẩm và kỹ thuật thực phẩm.
+ Cung cấp kiến thức cơ bản về quản lý thực phẩm (bao gồm cả quản lý sản xuất, chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường).
+ Chú trọng đến kỹ năng thực hành và khả năng tiếp cận với thiết bị công nghệ cao.
+ Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh (kỹ sư sau khi tốt nghiệp sẽ đạt trình độ tiếng Anh TOEF pBT 550 hoặc tương đương (IELTS 6.0, TOEFL iBT 60)).
Tuyển sinh
Hiện nay, ngành Công nghệ Thực phẩm tại trường ĐHQT đang tuyển sinh 04 chương trình:
+ Chương trình Đại học trong nước.
+ Chương trình Cao học (Thạc sĩ) trong nước.
+ Chương trình liên thông Thạc sĩ (BS-MS).
+ Chương trình liên kết 2+2 với Đại học Nottingham (Anh Quốc).
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngành Công nghệ Thực phẩm
+ Mã ngành: 7540101
+ Chương trình đào tạo chi tiết: Tại đây
+ Phương thức tuyển sinh: Tại đây
+ Thông tin chung tuyển sinh vui lòng tham khảo tại đây.
2. Điểm mạnh khi học ngành Công nghệ Thực phẩm tại Trường ĐHQT
+ Đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh theo giáo trình quốc tế;
+ Chương trình đào tạo tiên tiến, có khả năng liên kết đào tạo với các đại học có thứ hạng cao trên thế giới;
+ Hơn 90% đội ngũ giảng viên có trình độ tiến sĩ, tốt nghiệp từ các trường đại học hàng đầu thế giới và khu vực;
+ Cơ sở vật chất đạt chuẩn gồm hệ thống phòng học, 17 phòng thí nghiệm hiện đại phục vụ học tập và nghiên cứu;
+ Sinh viên có thể tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học & chuyển giao công nghệ thông qua các đề tài, dự án nghiên cứu của giảng viên.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
-
Chương trình đào tạo đại học - Hệ trong nước
-
Mục tiêu của chương trình đào tạo
Ngành Công nghệ Thực phẩm (Food Technology) của trường Đại học Quốc tế đào tạo ra các kỹ sư thực phẩm, với các mục tiêu cụ thể như sau:
- Có khả năng ra quyết định trong quản lý thực phẩm (PO1): Phân tích, đánh giá và đưa ra các tiêu chuẩn, quy tắc quản lý về công nghệ thực phẩm (sở hữu công nghiệp thực phẩm, bao bì, nhãn mác), chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhằm phục vụ việc ra quyết định cho nhà quản lý.
- Có khả năng cung cấp các dịch vụ thực phẩm (PO2): Tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ; tư vấn về dinh dưỡng, an toàn vệ sinh thực phẩm, cung cấp các dịch vụ kiểm định, kiểm soát chất luợng thực phẩm.
- Có khả năng thiết kế, cải tiến và hoàn thiện sản phẩm thực phẩm (PO3): Nghiên cứu cải tiến, phát triển những sản phẩm thực phẩm mới có lợi cho sức khỏe con người; nghiên cứu cải tiến kỹ thuật sản xuất các sản phẩm thực phẩm và ứng dụng.
- Có khả năng quản lý, vận hành, sản xuất thực phẩm (PO4): Phụ trách, tham gia quản lý kỹ thuật, chất lượng trong dây chuyền công nghệ sản xuất thực phẩm; tổ chức điều hành sản xuất và kinh doanh thực phẩm.
- Có kỹ năng suy nghĩ phản biện, ra quyết định, giao tiếp quốc tế, làm việc nhóm (PO5): Có kỹ năng phân tích, đưa ra quyết định, giải pháp cho vấn đề, có những kỹ năng làm việc nhóm, làm việc trong môi trường quốc tế, đa văn hóa.
- Có sức khỏe tốt, trách nhiêm cao với cộng đồng và nghề nghiệp (PO6): Có đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết về luật pháp và các qui định quốc tế về an toàn thực phẩm, có sức khỏe tốt.
-
Định hướng đào tạo
Định hướng đào tạo đại học Công nghệ Thực phẩm (CNTP) của Trường Đại học Quốc tế được xác định dựa trên các cơ sở quan trọng:
- Chiến lược phát triển đào tạo của Đại học Quốc gia TPHCM.
- Đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực CNTP trong nước và khu vực.
- Phù hợp với xu thế đào tạo tại các nước tiên tiến, nhằm khai thác tiềm năng hợp tác đào tạo và nghiên cứu với các đối tác quốc tế.
- Chương trình đào tạo ngành CNTP tại Trường Đai học Quốc tế được thiết kế nhằm đào tạo các kỹ sư CNTP, có những nét chính như sau:
- Cung cấp kiến thức rộng, cân bằng về các khoa học thực phẩm và kỹ thuật thực phẩm.
- Cung cấp kiến thức cơ bản về quản lý thực phẩm (bao gồm cả quản lý sản xuất, chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường).
- Chú trọng đến kỹ năng thực hành và khả năng tiếp cận với thiết bị công nghệ cao.
- Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh (kỹ sư sau khi tốt nghiệp sẽ đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 61).
-
Chương trình đào tạo
- Hình thức đào tạo: hệ thống tín chỉ
- Tổng số tín chỉ tối thiểu 150 tín chỉ
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Chương trình đào tạo đạt chuẩn: AUN-QA, MOET
Chương trình Đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm được chia theo 2 định hướng:
(1) Kỹ sư CNTP theo định hướng kỹ thuật - sản xuất
(2) Kỹ sư CNTP theo định hướng quản lý và dịch vụ
với các môn tự chọn hợp lý cho từng hướng
- Kỹ sư CNTP theo định hướng kỹ thuật- sản xuất
- Có các kiến thức cơ bản của sinh học, hóa học thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm, vi sinh thực phẩm và kỹ thuật thực phẩm.
- Kiến thức về quy trình công nghệ, phát triển sản phẩm, quản lý chất lượng sản phẩm, quản lý sản xuất, nhà máy.
- Kỹ sư CNTP theo hướng quản lý và dịch vụ
- Có các kiến thức cơ bản về các khoa học và kỹ thuật thực phẩm.
- Lựa chọn các môn học hướng tới kiến thức quản lý, thương mại và dịch vụ thực phẩm như: vệ sinh an toàn thực phẩm, phân tích thực phẩm, dinh dưỡng cộng đồng, quản lý dự án, phát triển sản phẩm, tiếp thị ...
-
Mô tả chương trình:
- Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư Công nghệ Thực phẩm.
- Kiến thức rộng, cân bằng giữa: khoa học, kỹ nghệ và quản lý (sản xuất, chất lượng và môi trường).
- Chú trọng đến kỹ năng thực hành và khả năng tiếp cận với công nghệ mới.
-
Lộ trình học tập
Chi tiết môn học và số tín chỉ của chương trình đào tạo đại học - Hệ trong nước
Sem | Course code | Course name | Credits | LC | PR | Parallel Course (SH) Requirement (HT) |
Sem I | ENTP00 | IE0 | 17 | 17 | 0 | |
ENTP01 | IE1 | 17 | 17 | 0 | ||
Total | 34 | 34 | 0 | |||
Sem II | ENTP02 | IE2 | 13 | 13 | 0 | |
PT001IU | Physical Training 1 | 3 | 0 | 3 | ||
PE015IU | Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 3 | 0 | ||
PE016IU | Political economics of Marxism and Leninism | 2 | 2 | 0 | ||
Total | 21 | 18 | 3 | |||
Sem Summer | MA001IU | Calculus 1 | 4 | 4 | 0 | |
PH013IU | Physics 1 | 2 | 2 | 0 | ||
PE017IU | Scientific socialism | 2 | 2 | 0 | ||
Total | 8 | 8 | 0 | |||
Sem III | PT002IU | Physical Training 2 | 3 | 0 | 3 | |
PH014IU | Physics 2 | 2 | 2 | 0 | ||
BTFT201IU | Introduction to Food Science and Technology | 3 | 3 | 0 | ||
BT311IU | Biology | 3 | 3 | 0 | ||
CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 | 3 | 0 | ||
CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 | 0 | 1 | ||
EN007IU | Academic English 1 | 2 | 2 | 0 | ||
EN008IU | Academic English 1 | 2 | 2 | 0 | ||
PE018IU | History of Vietnamese Communist Party | 2 | 2 | 0 | Philosophy of Marxism and Leninism (HT), Political economics of Marxism and Leninism (HT), Scientific socialism (HT) | |
Total | 21 | 17 | 4 | |||
Sem IV | MA019IU | Calculus 2 | 4 | 4 | 0 | |
BTFT156IU | Food Chemistry and Biochemistry | 3 | 3 | 0 | ||
CH009IU | Organic Chemistry | 3 | 3 | 0 | ||
EN011IU | Academic English 2 | 2 | 2 | 0 | ||
EN012IU | Academic English 2 | 2 | 2 | 0 | ||
BTFT157IU | Food Sustainability | 2 | 2 | 0 | ||
BT317IU | Biostatistics | 2 | 2 | 0 | ||
BT318IU | Practice in Biostatistics | 1 | 0 | 1 | Biostatistics (SH) | |
Total | 19 | 18 | 1 | |||
Sem V | PE021IU | General Law | 3 | 3 | 0 | |
BTFT205IU | Nutrition and Functional Foods | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT), Food Chemistry and Biochemistry (HT) | |
BTFT236IU | Enzyme and Food Fermentation | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT), Food Chemistry and Biochemistry (HT) | |
BTFT256IU | Practice in Enzyme and Food Fermentation | 1 | 0 | 1 | Enzyme and Food Fermentation (SH) | |
BTFT203IU | Food Engineering Principles | 4 | 4 | 0 | Physics 2 (HT) | |
BTFT234IU | Food Microbiology | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT) | |
BTFT254IU | Practice in Food Microbiology | 1 | 0 | 1 | Food Microbiology (SH) | |
BTFT306IU | Food Packaging and Food Additives | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT) | |
Total | 21 | 19 | 2 | |||
Sem VI | PE019IU | Ho Chi Minh's Thoughts | 2 | 2 | 0 | Philosophy of Marxism and Leninism (HT), Political economics of Marxism and Leninism (HT), Scientific socialism (HT) |
BTFT312IU | Food Laws and Standards | 2 | 2 | 0 | ||
BTFT332IU | Food Analysis | 3 | 3 | 0 | Organic Chemistry (HT), Introduction to Food Science and Technology (HT) | |
BTFT352IU | Practice in Food Analysis | 1 | 0 | 1 | Food Analysis (SH) | |
BTFT331IU | Food Unit Operations 1 | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT), Food Engineering Principles (HT) | |
BTFT351IU | Practice in Food Unit Operations 1 | 1 | 0 | 1 | Food Unit Operations 1 (SH) | |
BTFT305IU | Food Quality Assurance System | 3 | 3 | 0 | Biostatistics (HT) | |
BTFT337IU | Food Microbiology Analysis | 2 | 2 | 0 | Food Microbiology (HT) | |
BTFT358IU | Practice in Food Microbiology Analysis (0,1) | 1 | 0 | 1 | Food Microbiology Analysis (SH) Practice in Food Microbiology (HT) |
|
Free Elective | 3 | 3 | 0 | |||
Total | 21 | 18 | 3 | |||
Sem Summer | BTFT419IU | Internship 1 | 3 | 0 | 3 | accumulated 90 Credits |
Sem VII | BTFT334IU | Food Unit Operations 2 | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT), Food Engineering Principles (HT) |
BTFT354IU | Practice in Food Unit Operations 2 | 1 | 0 | 1 | Food Unit Operations 2 (SH) | |
BTFT437IU | Food Sensory Analysis | 2 | 2 | 0 | Biostatistics (HT) | |
BTFT457IU | Practice in Food Sensory Analysis (0,1) | 1 | 0 | 1 | Food Sensory Analysis (SH), Practice in Biostatistics (HT) | |
BTFT303IU | Toxicology and Food Safety | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT), Nutrition and Functional Foods (HT) | |
BTFT359IU | Food Plant Design | 3 | 3 | 0 | Food Quality Assurance System (HT) | |
Free Elective | 3 | 3 | 0 | |||
Major Elective (1 course) | 4 | 3 | 1 | |||
Total | 20 | 17 | 3 | |||
Sem VIII | BTFT438IU | Food Product Development and Marketing | 2 | 2 | 0 | Food Sensory Analysis (HT), Food Laws and Standards (HT) |
BTFT458IU | Practice in Food Product Development and Marketing | 1 | 0 | 1 | Food Product Development and Marketing (SH), Practice in Food Sensory Analysis (HT) | |
BTFT316IU | Scientific Writing and Design of experiments for food science | 3 | 3 | 0 | Biostatistics (HT) | |
BTFT411IU | Post – harvest Technologies | 3 | 3 | 0 | Introduction to Food Science and Technology (HT), Food Chemistry and Biochemistry (HT) | |
BTFT460IU | Food Physics and Colloids | 3 | 3 | 0 | Food Engineering Principles (HT) | |
Major Elective (2 courses) | 8 | 6 | 2 | |||
Total | 20 | 17 | 3 | |||
Sem Summer | BTFT469IU | Internship 2 | 3 | 0 | 3 | accumulated 90 Credits |
Sem IX | BT179IU | Thesis | 12 | 0 | 12 | accumulated 124 Credits |
Total | 150 | 119 | 31 | |||
No | Free Elective IU Courses (min 6 credits) | |||||
1 | BT217IU | Molecular Genetics | 3 | 3 | 0 | |
2 | BT405IU | Physical Chemsitry | 3 | 3 | 0 | |
3 | CHE2041IU | Mass Transfer Operations | 3 | 3 | 0 | |
4 | ENEE1001IU | Engineering Drawing | 3 | 3 | 0 | |
5 | IS050IU | Project Management | 3 | 3 | 0 | |
6 | IS062IU | E-Logistics in Supply chain Management | 3 | 3 | 0 | |
7 | BA003IU | Principles of Marketing | 3 | 3 | 0 | |
8 | PE014IU | Environmental Science | 3 | 3 | 0 | |
9 | PE020IU | Engineering Ethics and Professional Skills | 3 | 3 | 0 | |
10 | PE008IU | Critical thinking | 3 | 3 | 0 | |
No | Major Elective (min 12 credits) | |||||
1 | BTFT431IU | Dairy Product Technology | 3 | 3 | 0 | Food Unit Operations 1 (HT) |
2 | BTFT451IU | Practice in Dairy Product Technology | 1 | 0 | 1 | Practice in Food Unit Operations 1 (HT) Dairy Product Technology (SH) |
3 | BTFT432IU | Beverage Technology | 3 | 3 | 0 | Food Unit Operations 1 (HT) |
4 | BTFT452IU | Practice in Beverage Technology | 1 | 0 | 1 | Practice in Food Unit Operations 1 (HT) Beverage Technology (SH) |
5 | BTFT433IU | Cereal Product Technology | 3 | 3 | 0 | Food Unit Operations 1 (HT) |
6 | BTFT453IU | Practice in Cereal Product Technology | 1 | 0 | 1 | Practice in Food Unit Operations 1 (HT) Cereal Product Technology (SH) |
7 | BTFT439IU | Vegetable oil and essential oil technology | 3 | 3 | 0 | Food Unit Operations 1 (HT) |
8 | BTFT459IU | Practice in Vegetable oil and essential oil technology | 1 | 0 | 1 | Practice in Food Unit Operations 1 (HT) Vegetable oil and essential oil technology (SH) |
9 | BTFT435IU | Meat Product Technology | 3 | 3 | 0 | Food Unit Operations 1 (HT) |
10 | BTFT455IU | Practice in Meat Product Technology | 1 | 0 | 1 | Practice in Food Unit Operations 1 (HT) Meat Product Technology (SH) |
11 | BTFT436IU | Technology of Coffee, Tea and Cacao | 3 | 3 | 0 | Food Unit Operations 1 (HT) |
12 | BTFT456IU | Practice in Technology of Coffee, Tea and Cacao | 1 | 0 | 1 | Practice in Food Unit Operations 1 (HT) Technology of Coffee, Tea and Cacao (SH) |
Thông tin liên hệ:
Bộ môn Công nghệ Thực phẩm, Khoa Công nghệ Sinh học, trường Đại học Quốc tế TP.HCM
Email: foodtechnology@hcmiu.edu.vn
Fanpage: IU Food Technology
LinkedIn: IU Food Technology
Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3824 - 3980
LÝ DO CHỌN CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT TẠI ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
- Chi phí học tập và sinh hoạt hợp lý: tiết kiệm khoảng 50% chi phí học tập và sinh hoạt phí so với du học tự túc.
- Trải nghiệm tuyệt vời: Trải nghiệm môi trường học tập và nhận bằng cấp từ các trường đại học uy tín trên toàn thế giới.
- Học bổng hấp dẫn: cơ hội nhận học bổng từ các trường đại học đối tác.
- Lựa chọn đa dạng: nhiều cơ hội lựa chọn các trường đại học phù hợp với khả năng tài chính và khả năng học tập của sinh viên.
- Môi trường chuyên nghiệp: tại IU, sinh viên được làm quen và trải nghiệm môi trường học tập quốc tế, nên sẽ dễ dàng thích nghi khi chuyển qua môi trường học tập tại nước ngoài ở giai đoạn 2.
- Hỗ trợ tối đa: được hỗ trợ các thủ tục làm hồ sơ chuyển tiếp, hướng dẫn xin visa, phỏng vấn xin visa, đăng ký ký túc xá, thuê nhà ở.
- Tư vấn tận tình: được hỗ trợ tư vấn và thực hiện hồ sơ chuyển tiếp du học tại nước ngoài.
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
- Tên chương trình: Khoa Học Thực Phẩm và Dinh Dưỡng
- Liên kết 2+2 với Đại học Nottingham, Anh Quốc
- Thông tin về Đại học Nottingham: Top 103 thế giới (QS World University Rankings 2022), hạng 14 trong nhóm trường có chất lượng giảng dạy hàng đầu châu Âu (THE European Teaching 2019).
- Chương trình đào tại chi tiết: Tại đây
- Website: University of Nottingham
Chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo: Khoa học Thực Phẩm (2+2)
- Trường đối tác: Đại học Nottingham, Anh Quốc
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy liên kết
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
- Đối tượng tuyển sinh: Chương trình được thiết kế cho sinh viên Việt Nam và sinh viên quốc tế quan tâm đến chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm.
- Điều kiện ngoại ngữ khi chuyển tiếp: tương đương điểm IELTS ≥ 6.0
- Văn bằng được cấp: Cử nhân Khoa học Thực Phẩm (Bachelor of Science with Honour in Food Science) do trường Đại học Nottingham, Vương quốc Anh cấp.
- Điều kiện chuyển tiếp
- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA) ≥ 60
- Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5)
- Thời điểm chuyển tiếp: Tháng 9 hằng năm
- Học phí và sinh hoạt phí
- Học phí giai đoạn 1 tại trường ĐHQT: 56 triệu đồng/năm
- Học phí giai đoạn 2: 504~648 triệu đồng/năm
- Sinh hoạt phí giai đoạn 2: 277 triệu đồng/năm
-
Lộ trình học tập tại Trường Đại học Quốc tế (tổng số 68 tín chỉ)
Chi tiết môn học và số tín chỉ của chương trình đào tạo đại học tại Trường Đại học Quốc tế - Hệ liên kết
No. |
Courses | Course code | Credits | Requirement (Môn học trước) | Parallel Course (Môn song hành) |
SEMESTER I | 18 | ||||
1 | Calculus 1 (4,0) | MA001UN | 4 | ||
2 | Physics 1 (2,0) | PH013UN | 2 | ||
3 | Biology (3,0) | BT311UN | 3 | ||
4 | Practice in Biology (0,1) | BT312UN | 1 | BT311UN | |
5 | Chemistry for engineers (3,0) | CH011UN | 3 | ||
6 | Chemistry for laboratory (0,1) | CH012UN | 1 | ||
7 | Academic English 1 (4,0) | EN007UN, EN008UN | 4 | ||
SEMESTER II | 16 | ||||
1 | Calculus 2 (4,0) | MA019UN | 4 | ||
2 | Physics 2 (2,0) | PH014UN | 2 | ||
3 | Critical thinking (3,0) | PE008UN | 3 | ||
4 | Organic Chemistry (3,0) | CH009UN | 3 | ||
5 | Microbiology (3,0) | BT321UN | 3 | BT311UN | |
6 | Practice in Microbiology (0,1) | BT322UN | 1 | BT321UN | |
SEMESTER III | 14 | ||||
1 | Introduction to Food Science and Technology (3,0) | FT201UN | 3 | ||
2 | Food engineering principles (4,0) | FT203UN | 4 | PH014UN | |
3 | Food chemistry (3,0) | FT202UN | 3 | CH009UN | |
4 | Biochemistry (3,0) | BT319UN | 3 | BT311UN | |
5 | Practice in Biochemistry (0,1) | BT320UN | 1 | BT319UN | |
SEMESTER IV | 17 | ||||
1 | Biostatistics (2,0) | BT317UN | 2 | ||
2 | Practice in Biostatistics (0,1) | BT318UN | 1 | BT317UN | |
3 | Food Microbiology (3,0) | BTFT234UN | 3 | BTFT201UN | |
4 | Practice in Food Microbiology (0,1) | BTFT254UN | 1 | BTFT234UN | |
5 | Nutrition and Functional foods (3,0) | FT205UN | 3 | BT319UN BTFT201UN |
|
6 | Enzyme and Food Fermentation (3,0) | BTFT236UN | 3 | BT319UN BTFT201UN |
|
7 | Practice in Enzyme and Food Fermentation (0,1) | BTFT256UN | 1 | BTFT236UN | |
8 | 3 credits from elective courses: | 3 | |||
Project Management (3,0) | |||||
Introduction to Business Administration (3,0) | |||||
Production and Operation Management (3,0) | |||||
Logistics and Supply Chain Management (3,0) | |||||
Business Communications (3,0) |
Các học kỳ 5, 6, học kỳ hè 3, 7 và 8, sinh viên học theo kế hoạch đào tạo của Nottingham University.
Thông tin chung tuyển sinh của trường Đại học quốc tế vui lòng tham khảo tại đây.
GENERAL SUBJECTS | |
Academic English
(AE1, AE2) EN007IU, EN008IU EN011IU, EN012IU |
This course trains students in strategic note taking skills, i.e., outlining, indentation, abbreviations, classifications, sharing and reorganizing notes, etc., needed to absorb academic lectures and to effectively prepare for examinations. Teaching and learning methods: In the first half of the semester, lessons will be generally conducted in the form of lectures and strategies demonstrations followed by students practicing the skills just presented. During the second half of the semester, student will discuss the lecture topic, review key vocabulary, and make predictions prior to their listening and individual note taking. An accuracy check of their notes will follow and then students will engage in collaborative oral activities reviewing the lecture prior to taking Unit tests. |
Calculus 1
MA001IU |
To provide the students with
|
Calculus 2
MA002IU |
This course provides applied calculus for life science students using textbooks with many citations from current data sources. It also offers many opportunities for use of new teaching methods, allowing for increased visualization and a better understanding of mathematical concepts. Numerical Integration, Integration by Parts, Volume and Average Value, Improper Integrals, Functions of several variables, Partial derivatives, Maxima and minima, Total differentials and approximations, Double integrals, Solution of Linear Systems, Addition and Subtraction of Matrices, Multiplication of Matrices, Matrix Inverses, Eigen values and Eigenvectors; Solutions of Elementary and Separable Differential Equations, Linear First-Order Differential Equations, Euler’s Method, Linear Systems of Differential Equations, Nonlinear Systems of Differential Equations, Applications of Differential Equations. |
Physics 1
PH013IU |
This course introduces the basic knowledge of physics for undergraduate students. The course introduces and reviews the theoretical backgrounds of fundamentals of physics. It covers from mechanics, thermodynamics, electricity, magnetism, optics to atomic and nuclear physics. The knowledge then will be used to specifically describe the applications of physics in the field of medical/biotechnology. |
Physics 2
PH014IU |
This course provides students basic knowledge about fluid mechanics; macroscopic description of gases; heat and the first law of thermodynamics; heat engines and the second law of thermodynamics; microscopic description of gases and the kinetic theory of gases. |
Philosophy of Marxism and Leninism
PE015IU |
This subject will provide basic knowledge on the philosophy of Marx-Lenin |
Ho Chi Minh Thought
PE019IU |
This subject will provide basic knowledge on the scope, methodology and meaning of learning Ho Chi Minh thoughts |
Revolutionary Lines of Vietnam Communist Party
PE018IU |
This subject will provide basic knowledge on the history of Vietnamese communist party |
Political economics of Marxism and Leninism
PE016IU |
This subject will provide basic knowledge on political economics in the context of Vietnamese and global development |
Scientific socialism
PE017IU |
This subject will provide basic knowledge on scientific socialism, enable students to apply this subject into practice |
Organic Chemistry
CH009IU |
This course is designed for non-chemistry majors, as it is intended for students pursuing a degree in biotechnology. The course is divided into two parts. The first part covers the basic fundamentals of general, organic chemistry and properties of organic compounds as needed to understand the organic chemistry of living cells, analytical chemistry, physiology and biochemistry. The second part focuses on organic chemistry of living cells, including the chemistry of carbohydrates, lipids, amino acids and nucleic acids. |
Chemistry Laboratory
CH012IU |
This subject will provide introduction of basic laboratory safety, techniques and apparatus, and complement the information gained in lecture |
Chemistry for Engineers
CH011IU |
This one-semester course is designed for engineering students those who are pursuing a non-chemistry engineering degree such as information technology, bio-technology, civil, biomedical, electrical and telecommunication engineering. The course will introduce the basic principles of chemistry and connect those principles to issues in engineering professions. The related lab- work is not included in this course. |
Critical Thinking
PE008IU |
Critical Thinking studies a process which is indispensable to all educated persons the process by which we develop and support ou beliefs and evaluate the strength of arguments made by others in real-life situations. It includes practice in inductive and deductive reasoning, presentation of arguments in oral and written form, and analysis of the use of language to influence thought. The course also applies the reasoning process to other fields such as business science, law, social science, ethics, and the arts. |
Environmental Science
PE014IU |
This course provides the basic knowledge of environmental science that includes general issues, ecology, and the impact of human activities to natural resources and environment and sustainable development. The course topics will include all general issues; ecology: the basics of environmental science; population growth and utilization of natural resources and the environment; natural resources and current exploitation; pollution and its impacts and sustainable development. It also aims at increasing general awareness of the students about possible impacts of human activities on the environment and natural resources in order to justify relevant economic practices |
Biostatistics
BT152IU |
It is a core major course, provided for sophomore-level students at school of biotechnology. The main content includes: scope, nature, tools, language, and interpretation of elementary statistics. Descriptive statistics; graphical and numerical representation of information; measures of location, dispersion, position, and dependence; exploratory data analysis. Elementary probability theory, discrete and continuous probability models. Inferential statistics, point and interval estimation, tests of statistical hypotheses. Inferences involving one or two populations, ANOVA, correlation and regression analysis, and chi-square tests; use of statistical computer packages (SPSS). |
Biochemistry
BT156IU |
The course is designed for graduate students with background or interest in biochemistry, pharmacology, molecular biology and undergraduate students who wish to develop a deep understanding of biological processes in living organisms. This course will introduce advanced concepts in enzyme catalytic activities and metabolisms of carbohydrates, fatty acids, amino acids, nucleic acids and proteins with a focus on their biosynthesis. In addition, recent advances in biochemistry, molecular biology and biotechnology will be presented throughout the course. |
Microbiology
BT164IU |
This microbiology course is designed for the biotechnology major interested in learning about the microbial world. In this course, students will study the fundamental structural and metabolic characteristics of microorganisms, the interactions between them and their environments; and will learn basic techniques for enrichment, selection, isolation, enumeration and identification. The course also offers introductory information on the applications of microorganisms in a number of different industries. |
SUBJECTS BELONG TO DEPARTMENT OF FOOD TECHNOLOGY | |
Introduction to Food Science and Technology
BTFT201IU |
There are 5 inter-related modules:
|
Food Chemistry
BTFT202IU |
Structure and properties of chemical components in food such as proteins, carbohydrates, lipids, dietary fiber, ash, vitamin, etc. The importance and contribution of these components; chemical change of these components during processing and storage; analysis equipment to determine these components in foods. |
Food Engineering Principle
BTFT203IU |
It is a fundamental major course, designed for sophomore in Food Technology. It introduces:
|
Food Microbiology
BTFT204IU |
Microbial ecology related to food, extrinsic effects to food spoilage and food processing, and other physical damage, chemical and biological damage caused by microorganisms in the intrinsic food, public health and hygiene; assignments and experiments. |
Nutrition and Functional Foods
BTFT205IU |
Elements of human nutrition including vitamins, minerals, micronutrients, and antioxidants including sources, metabolism, and functions in the human body; nutritive values of foods; requirements for human health, nutraceuticals, and functional foods and their effects on human health beyond basic nutrition. Food-related diseases. |
Enzyme and Food Fermentation
BTFT206IU |
Course for the sophomore students, the contents include:
|
Food Unit Operation 1
BTFT301IU |
|
Food Analysis
BTFT302IU |
|
Food Toxicology
and Food Safety BTFT303IU |
This course will provide a general understanding of toxicology related to food and the human food chain. Fundamental concepts will be covered including dose-response relationships, absorption of toxicants, distribution and storage of toxicants, biotransformation and elimination of toxicants, target organ toxicity, teratogenesis, mutagenesis, carcinogenesis, food allergy, and risk assessment. The course will examine chemicals of food interest such as food additives, mycotoxins, and pesticides, and how they are tested and regulated. We will explore the etiology of foodborne disease related to naturally-occurring toxins and we will examine the ecology of food. |
Food Unit Operation 2
BTFT304IU |
|
Food Quality Assurance System
BTFT305IU |
Methods of quality control and management in food processing; total quality control management, HACCP, ISO 9000 and 14,000 series, control of raw materials, process and finished products; sampling, evaluation of sensory properties and other factors. |
Food Packaging and Food Additives
BTFT306IU |
The course will be designed in two independent, but related modules:
|
Food Microbiology Analysis
BTFT307IU |
|
Dairy Product Technology
BTFT401IU |
Processing and technologies of fluid milk plant operation from milk receiving to various finished products. Fluid milk, yogurt, cheese, and frozen dairy desserts; physical, microbiological, and chemical properties of fluid milk and milk components; milk quality supply; good manufacturing practices (GMPs); HACCP, and basic concepts of quality assurance and quality control. |
Beverage Technology
BTFT402IU |
Introduction of alcoholic and non-alcoholic beverages. the basic principles and producing processes of fruit juice, fruit-like juice, beer, wine and traditional Vietnamese alcohols. |
Cereal Product Technology
BTFT403IU |
The course supplies the knowledge and techniques for the students to be able to:
|
Aquatic Product Technology
BTFT404IU |
Seafood raw materials and ingredients: sources and composition; Seafood preservation. Basic processes for seafood preservation and processing; Adjuncts and additives in seafood processing; Seafood product production; Seafood by-product production. Seafood safety, HACCP in seafood factories. |
Meat Product Technology
BTFT405IU |
Meat raw materials: chemical composition and nutrition. The biochemistry of the meat changes after slaughter. Indicators assessing the quality of meat. The basic processes of meat. Additives in the meat industry. The chemical and microbial properties of meat products. Meat microbiology, GMP, HACCP for meat processing application. Basics of quality assurance and quality control. The high technology applied in processing and storage of meat products. |
Technology of Coffee, Tea and Cocoa
BTFT406IU |
|
Food Sensory Analysis
BTFT407IU |
This course is to teach third grade of food technology students. The students will learn basic techniques of sensory testing, nerves function in food sensory testing, sensory design, the practical aspects of conducting sensory test using TCVN. |
Food Product Development and Marketing
BTFT408IU |
The course provides knowledge and skills for students to:
|
Scientific Writing and Design of Experiments for Food Science
BTFT316IU |
This subject will provide knowledge on following:
|
Internship
BTFT409IU |
This course is designed as part of an on-the-job training system for professional career. Student will be able to articulate and apply principles learned in and outside of the classroom; gain self- understanding, self-confidence, and interpersonal skills; develop work competencies for a specific profession or occupation and student will explore career options, and gain general work experience. |
Thesis
BT179IU |
The aim of thesis project is to provide students with practice on how to undertake original research in the major field of Food Technology. By the end of the subject, students will have gained experience in conducting independent research and should be capable in it. |
Chuẩn đầu ra của ngành Công nghệ Thực phẩm được xây dựng dựa trên mục tiêu đào tạo và những quy định bắt buộc của ABET (Accreditation Board for Engineering and Technology), bao gồm các tiêu chuẩn như sau:
- Nhận biết, lập công thức và giải quyết các vấn đề kỹ thuật thông qua việc áp dụng các nguyên tắc về kỹ thuật, khoa học và toán học
- Ứng dụng thiết kế kỹ thuật để đưa ra những giải pháp cho những vấn đề cụ thể, có xem xét đến những yếu tố về sức khỏe cộng đồng, an ninh và phúc lợi xã hội, những yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế
- Giao tiếp hiệu quả với đa dạng đối tượng người nghe
- Nhận thức về trách nhiệm chuyên môn và đạo đức trong các tình huống kỹ thuật để đưa ra những thay đổi đúng đắn, hiểu được tác động của những giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh xã hội, kinh tế toàn cầu
- Hoạt động hiệu quả trong đội nhóm, xây dựng môi trường hoạt động nhóm hợp tác và thống nhất, thiết lập được mục tiêu, lên kế hoạch nhiệm vụ và đáp ứng được mục tiêu đã đề ra
- Thiết kế và làm các thí nghiệm, phân tích và giải thích số liệu, và lập báo cáo các kết quả đạt được
- Tự học và áp dụng những kiến thức mới khi cần, thông qua việc sử dụng những chiến lược học tập thích hợp.
Tên chuyên ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm
Mã số chuyên ngành đào tạo: 8540101
Bậc đào tạo: Thạc sĩ
Hình thức đào tạo: chính quy (toàn/bán thời gian)
1. Điểm khác biệt nổi bật:
Trường Đại học Quốc tế là một trong sáu trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh.
Bộ môn Công nghệ Thực Phẩm (BM CNTP) là đơn vị học thuật thuộc khoa Công nghệ Sinh học, trường Đại học Quốc tế nhằm mục đích giảng dạy các bậc đào tạo đại học, sau đại học ngành CNTP, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực CNTP và phục vụ nhu cầu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành công nghiệp và xã hội.
Chương trình đào tạo chuyên ngành CNTP nói chung và đào tạo Thạc sĩ ngành CNTP nói riêng đã và đang được triển khai mạnh mẽ ở tất cả các nước trên thế giới. Hầu như các trường ĐH Kỹ thuật lớn trên thế giới đều có chuyên ngành CNTP ở tất cả các cấp độ từ Kỹ sư, Thạc sĩ cho đến Tiến sĩ. Hiện nay, ở khu vực phía Nam chỉ có 4-5 trường Đại học có đào tạo Thạc sĩ với số lượng 10-30 học viên/trường/năm đào tạo theo hướng chuyên ngành chế biến thực phẩm và đồ uống. Các chương trình đào tạo của các trường này hoàn toàn bằng tiếng Việt, do đó chưa có cơ sở đào tạo nào có chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành CNTP bằng tiếng Anh. Vì vậy, chương trình Thạc sĩ CNTP tại trường Đại học Quốc tế sẽ góp phần đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao cho các ngành công nghiệp và các cơ quan quản lý thực phẩm.
2. Định huớng phát triển nghề nghiệp:
Chương trình sẽ cung cấp các kiến thức cập nhật về công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ chế biến thực phẩm, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, quản lý, tư vấn về dinh dưỡng, chất lượng, và vệ sinh an toàn thực phẩm. Chương trình này cho phép học viên có thể tiếp cận kiến thức chuyên sâu ở các lĩnh vực nhằm phát triển nền công nghiệp chế biến và công nghệ sau thu hoạch các sản phẩm nông nghiệp của Việt Nam bao gồm: Công nghệ chế biến các sản phẩm thực phẩm (Food Processing Technology), Công nghệ bảo quản sau thu hoạch (Food Preservation Technology); Dinh dưỡng thực phẩm (Food Nutrition) và Vệ sinh an toàn Thực phẩm (Food Quality Assurance). Chương trình được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp và nhu cầu thực tế của xã hội hiện tại nhằm đẩy mạnh hợp tác với doanh nghiệp, tập trung phát triển các sản phẩm theo nhu cầu hiện tại của xã hội.
3. Chương trình đào tạo:
Chương trình đào tạo Thạc sĩ CNTP tại trường Đại học Quốc tế được thiết kế với mục tiêu đào tạo của chương trình theo hướng Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm trong đó tập trung về 3 hướng chính:
(1) Công nghệ tiên tiến chế biến các sản phẩm mới,
(2) Công nghệ bảo quản sau thu hoạch và
(3) Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm.
-
Chương trình đào tạo Sau đại học - Chương trình đào tạo Thạc sĩ
-
Mục tiêu của chương trình đào tạo
Các mục tiêu cụ thể của chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Công nghệ Thực phẩm (CNTP) tại Trường ĐHQT như sau:
- Kiến thức: Chương trình đào tạo thạc sĩ CNTP của Trường ĐHQT cung cấp các kiến thức rộng và chuyên sâu trong các lĩnh vực của Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm, cũng như các kiến thức về quản lý và dịch vụ thực phẩm.
- Kỹ năng: Chương trình đào tạo thạc sĩ CNTP của Trường ĐHQT cung cấp và rèn luyện các kỹ năng quản lý, vận hành, tư vấn, thiết kế, hoàn thiện, tối ưu các dây chuyền sản xuất thực phẩm; các kỹ năng phân tích, đánh giá và ra quyết định trong quản lý thực phẩm
- Trình độ và năng lực chuyên môn (lý thuyết, thực hành): Người học có đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm cộng đồng cao, am hiểu luật pháp, qui định về an toàn thực phẩm. Người học có năng lực làm việc theo nhóm, tư duy phản biện, khả năng học tập suốt đời và khả năng giao tiếp quốc tế.
- Vị trí hay công việc sau khi tốt nghiệp: Có khả năng đảm nhiệm các vị trí quản lý, vận hành sản xuất, quản lý nhà nước, nghiên cứu khoa học và giảng dạy trong các công ty, xí nghiệp, trường đại học, viện nghiên cứu cũng như các cơ quan quản lý nhà nước.
-
Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn tất chương trình học, học viên đạt một số chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn |
Nội dung |
Kiến thức và năng lực chuyên môn | |
1 | Có kiến thức và khả năng tổng hợp, vận dụng kiến thức cơ bản về toán học, vật lý, hóa học, tin học, sinh học, và một số lĩnh vực của kỹ thuật (engineering science) và quản trị (management) vào thực tiễn công nghệ - khoa học thực phẩm hiện đại |
2 | Có khả năng nhận biết, lập công thức và giải quyết các vấn đề khoa học kỹ thuật thực phẩm: Vệ sinh an toàn thực phẩm, phát triển sản phẩm, quản lý chất lượng, cân bằng dinh dưỡng |
Kỹ năng thực hành nghề nghiệp và kỹ năng mềm | |
3 | Khả năng thiết kế và làm các thí nghiệm, phân tích và giải thích số liệu, và lập báo cáo các kết quả đạt được; có kỹ năng sử dụng các công cụ hiện đại cần thiết cho thực tiễn nghiên cứu khoa học thực phẩm và dinh dưỡng |
4 | Khả năng thực hiện thiết kế đơn giản và tối ưu hóa một hệ thống, một bộ phận hoặc một quá trình để đáp ứng các yêu cầu khoa học kỹ thuật |
5 | Khả năng phối hợp nhóm hoặc tổ chức công việc trong các nhóm đa ngành, đa văn hóa một cách có hiệu quả; có kỹ năng giao tiếp tốt, diễn đạt và truyền tải ý tưởng rõ ràng, rành mạch và hiệu quả |
Thái độ, đạo đức, mức độ tự chủ và trách nhiệm | |
6 | Có đạo đức nghề nghiệp tốt và trách nhiệm với cộng đồng; hiểu biết đúng đắn về chính sách của nhà nước và chấp hành nghiêm túc luật pháp |
7 | Thông hiểu và tôn trọng các thông lệ quốc tế về: bản quyền tác giả, an toàn lao động, vệ sinh môi trường và chất lượng sản phẩm; có hiểu biết về các vấn đề đương thời. |
Cơ hội nghề nghiệp | |
8 | Có khả năng đảm nhiệm các vị trí quản lý, vận hành sản xuất trong các công ty, xí nghiệp; nghiên cứu khoa học và giảng dạy trong các trường đại học, viện nghiên cứu cũng như vị trí quản lý, dịch vụ trong các cơ quan quản lý nhà nước. |
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau tốt nghiệp | |
9 | Có nhận thức về sự cần thiết và khả năng tham gia vào việc tự học và học suốt đời. |
10 | Khả năng ngoại ngữ đạt trình độ tiếng Anh một cách thành thục; có khả năng sử dụng tốt các phần mềm tin học văn phòng, sử dụng được một phần mềm thống kê, khai thác được thông tin trên internet một cách hiệu quả. |
Yêu cầu đối với người học
- Các yêu cầu với người học gồm:
- Phương thức tuyển sinh
- Điều kiện và đối tượng tuyển sinh
- Điều kiện tiếng Anh
Được quy định tại Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường ĐHQT.
- Điều kiện học viên tham gia chương trình thạc sĩ hướng phương thức nghiên cứu 1
- Nộp phiếu đăng ký học chương trình thạc sĩ nghiên cứu theo phương thức 1.
- Có giấy chấp thuận hướng dẫn luận văn của người hướng dẫn, có xác nhận của bộ môn hoặc phòng thí nghiệm đào tạo đảm bảo điều kiện nghiên cứu cho học viên.
- Cam kết đảm bảo thời gian học tập theo hình thức toàn thời gian.
- Đề cương nghiên cứu được Tiểu ban chuyên môn thông qua.
-
Chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
-
- Tiếng Việt: Công nghệ Thực phẩm
- Tiếng Anh: Food Technology
- Mã ngành đào tạo: 8540101
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Chương trình đào tạo: Chương trình đơn ngành do Trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) cấp 01 văn bằng
- Phương thức đào tạo:
- Phương thức nghiên cứu 1 (NC1)
- Phương thức nghiên cứu 2 (NC2)
- Thời gian đào tạo: 02 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Thạc sĩ Công nghệ Thực phẩm
- Tiếng Anh: Master of Science in Food Technology
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
-
Khái quát chương trình
Phương thức đào tạo | Tống số tín chỉ |
Số tín chỉ | ||||
Kiến thức chung |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành | Đề án, chuyên đề nghiên cứu |
Luận văn | |||
KT bắt buộc | KT tự chọn | |||||
NC1 | 60 | 3 | 4 | 0 | 0 | 53 |
NC2 | 60 | 3 | 12 | 18 | 12 | 15 |
Danh mục các môn học
Bảng 10. Danh mục các môn học chương trình nghiên cứu phương thức 1 (NC1)
TT | Mã số học phần/ môn học |
Tên học phần/ môn học | Khối lượng (số tín chỉ) | Học kỳ |
||
Tổng số |
LT | TN, TL TH, | ||||
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 3 | 3 | 0 | ||
1 | PE505IU | Philosophy (Triết học) | 3 | 3 | 0 | 1 |
II | CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC | 4 | 4 | 0 | ||
1 | FT005IU | Advanced Research Methodology in Food Technology (Phương pháp luận NCKH nâng cao trong CNTP) | 4 | 4 | 0 | 1 |
III | LUẬN VĂN THẠC SĨ/ ĐỒ ÁN | 53 | ||||
1 | FT609IU | Thesis (Luận văn) | 53 | 1-4 | ||
Tổng cộng | 60 |
Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Philosophy (Triết học) được thay thế
bằng môn Vietnamese History Culture (Lịch sử văn hóa Việt Nam)
Quy định công bố khoa học theo quy định hiện hành của Trường ĐHQT
Danh mục các môn học chương trình nghiên cứu phương thức 2 (NC2)
TT | Mã số học phần/ môn học |
Tên học phần/ môn học | Khối lượng (số tín chỉ) |
Học kỳ |
||
Tổng số |
LT | TH, TN, TL |
||||
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 3 | 3 | 0 | ||
1 | PE505IU | Philosophy (Triết học) | 3 | 3 | 0 | 1 |
II | CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC | 12 | 10 | 2 | ||
1 | FT502IU | Advanced Food Microbiology (Vi sinh thực phẩm nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 1 |
2 | FT501IU | Food Chemistry and Biochemistry (Hóa thực phẩm và hóa sinh thực phẩm) |
3 | 3 | 0 | |
3 | FT001IU | Research Methodology in Food Technology (Phương pháp luận NCKH trong CNTP) | 3 | 3 | 0 | |
4 | FT503IU | Current Food Science and Technology (Khoa học và kỹ thuật thực phẩm hiện đại) |
3 | 2 | 1 | |
III | CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN (6 TRONG SỐ 9 MÔN) | 18 | ||||
1 | FT504IU | Advanced Food Analysis (Phân tích thực phẩm nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 1-2 |
2 | FT505IU | Food Quality Assurance and Food Safety (Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 2-3 |
3 | FT506IU | Heat and Mass transfer (Truyền nhiệt và truyền khối) |
3 | 3 | 0 | |
4 | FT507IU | Food Preservation Technology (Công nghệ bảo quản thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | |
5 | FT508IU | Human Nutrition and Nutraceuticals (Dinh dưỡng người và Dược dưỡng) | 3 | 3 | 0 | |
6 | FT509IU | Food Processing Technology (Công nghệ chế biến thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | |
7 | FT510IU | Advanced Food Unit Operations (Quá trình thiết bị thực phẩm nâng cao) |
3 | 2 | 1 | |
8 | FT511IU | Engineering Properties of Food Materials (Các tính chất công nghệ của nguyên vật liệu thực phẩm) | 3 | 2 | 1 | |
9 | FT512IU | Food sensory analysis and Food product Development (Phân tích cảm quan và Phát triển sản phẩm mới) | 3 | 2 | 1 | |
IV | ĐỒ ÁN | 12 | ||||
1 | FT601IU | Research Project (Đồ án nghiên cứu) | 12 | 3 | ||
V | LUẬN VĂN THẠC SĨ | 15 | ||||
1 | FT605IU | Thesis (Luận văn) | 15 | 4 | ||
Tổng cộng | 60 |
Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Philosophy (Triết học) được thay thế
bằng môn Vietnamese History Culture (Lịch sử văn hóa Việt Nam)
-
Lộ trình học tập
Lộ trình học tập chương trình đào tạo Thạc sĩ
Phương thức đào tạo | Thời gian đào tạo | Số tín chỉ yêu cầu |
NC1 | 02 năm | 60 |
NC2 | 02 năm | 60 |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập đường link:
https://oga.hcmiu.edu.vn/courses/master-food-technology/
Hoặc liên hệ trực tiếp để được tư vấn chi tiết về chuyên môn của ngành học:
Bộ môn Công nghệ Thực phẩm
Email: foodtechnology@hcmiu.edu.vn
Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3824 - 3980
Chương trình đào tạo liên thông Đại học – Thạc sĩ cho phép sinh viên có học lực khá giỏi rút ngắn thời gian học tập (ít nhất 01 năm) so với tổng thời gian đào tạo trình độ đại học và trình độ thạc sĩ của ngành tương ứng. Sinh viên tham dự chương trình có thể đăng ký học và tích lũy các môn học trình độ thạc sĩ từ năm 3 trong quá trình học đại học. Các môn học tích lũy này được xét công nhận cho các môn ở trình độ Đại học (lên đến 15 tín chỉ, tiết kiệm khoảng 20 triệu đồng)
-
Mục tiêu của chương trình đào tạo
- Về kiến thức: Chương trình đào tạo (CTĐT) hướng đến việc cung cấp cho học viên những kiến thức mở rộng, nâng cao và cập nhật về kỹ thuật chế biến, bảo quản, dinh dưỡng và quản lý chất lượng thực phẩm dựa trên nền tảng những kiến thức đã được giảng dạy tại bậc đại học bao gồm những kiến thức về các quá trình và thiết bị thực phẩm, kỹ thuật phân tích, vi sinh thực phẩm, bao bì và phụ gia, kỹ thuật lên men, dinh dưỡng người, luật thực phẩm, kỹ thuật chế biến thực phẩm. Chương trình cũng cung cấp những kiến thức nâng cao về phương pháp nghiên cứu khoa học để học viên có thể tiếp tục theo học chương trình tiến sĩ ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm.
- Về kỹ năng: Chương trình tập trung trang bị cho học viên kỹ năng tổng hợp, tư duy phân tích các vấn đề liên quan đến chế biến, bảo quản, quản lý chất lượng thực phẩm cả trong học thuật đến thực tế sản xuất, kỹ năng xây dựng và thực hiện các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng, có kỹ năng thuyết trình, trình bày ý tưởng; tổng hợp và giải quyết vấn đề đặt ra trong thực tế; có kỹ năng vận dụng các công cụ thống kê vào hoạt động thực tiễn; cách thức viết một báo cáo khoa học; làm việc độc lập và nhóm một cách hiệu quả.
- Về mức tự chủ và trách nhiệm: Chương trình giúp trang bị cho học viên khả năng phân tích, đánh giá các hoạt động sản xuất và bảo quản liên quan đến đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm, đề xuất các hướng giải quyết góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp thực phẩm, đảm bảo an ninh lương thực cho xã hội; có khả năng hoạch định, tổ chức thực hiện và tham gia các đề tài nghiên cứu, dự án sản xuất của địa phương và các doanh nghiệp.
- Vị trí/công việc có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp: Học viên sau tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí quản lý trong các doanh nghiệp sản xuất và các tổ chức kinh tế - xã hội, cơ quan quản lý nhà nước; chuyên gia cố vấn cho doanh nghiệp trong điều hành quản lý và sản xuất; các nhà nghiên cứu ở các trường, viện, các cơ quan quản lý nhà nước; tham gia giảng dạy về công nghệ thực phẩm ở các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp; tiếp tục tham gia đào tạo ở bậc tiến sĩ trong và ngoài nước về chuyên ngành khoa học và công nghệ thực phẩm.
-
Điều kiện tham dự chương trình liên thông
+ Số tín chỉ tích lũy tại thời điểm xét: >50% số tín chỉ
+ Điểm trung bình tích lũy tại thời điểm xét: > 70
+ Đăng ký ngành thạc sĩ phù hợp với ngành đại học theo bảng sau:
STT | Ngành Đại học | Mã ngành Đại học | Ngành Thạc sĩ | Mã ngành Thạc sĩ |
1 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 8340101 |
2 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Quản lý Công nghệ Thông tin | 8480204 |
3 | Kỹ thuật Điện tử | 7520203 | Kỹ thuật Điện tử | 8520203 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | |||
4 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 8520212 |
5 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 8520118 |
6 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 8540101 |
-
Tổ chức đào tạo - Học phí
3.1. Nguyên tắc chung
Sinh viên đại học tham gia chương trình liên thông ĐH-ThS sẽ được phép đăng ký các học phần của chương trình Thạc sĩ có quy định trong Khung chương trình liên thông (tối đa 50% chương trình Thạc sĩ). Trong số các học phần Thạc sĩ đã học, sinh viên được phép quy đổi tối đa 15 tín chỉ cho các học phần tương ứng ở Đại học.
3.2. Thời gian – Địa điểm đào tạo
Sinh viên học các học phần Thạc sĩ theo Thời khóa biểu (thời gian – địa điểm) của từng ngành đào tạo Thạc sĩ (đa số học các buổi tối tại cơ sở 234 Pasteur)
3.3. Luận văn:
Sinh viên phải thực hiện và bảo vệ luận văn đại học và luận văn thạc sĩ theo quy định, tuy nhiên có thể tiếp tục phát triển nội dung luận văn đại học cho luận văn thạc sĩ. Mức độ khác biệt và các yêu cầu về chuyên môn của luận văn do Khoa quy định.
3.4. Học phí
Sinh viên học học phần ở chương trình nào thì đóng học phí theo quy định ở chương trình đó, cụ thể học phí ở chương trình Thạc sĩ như sau:
– ThS Quản trị Kinh doanh: 129 usd/ tín chỉ
– ThS các ngành khác: 120 usd/tín chỉ
– Học phí các học phần Đại học không thay đổi
-
Quy trình đăng ký
Các bạn có thể đăng ký tham gia chương trình qua 4 bước sau:
Bước 1: Nộp đơn đăng ký tham gia chương trình bản scan (sinh viên in mẫu đơn, điền thông tin, ký và scan) về email ntthanh@hcmiu.edu.vn với chủ đề mail [BSMS– Đăng ký chương trình]
Bước 2: Theo dõi kết quả xét duyệt trên trang web oga.hcmiu.edu.vn, email đăng ký.
Bước 3: Phản hồi email xác nhận tham dự chương trình (nếu được thông báo đủ điều kiện tham gia). In đơn đăng ký ở Bước 1 và phiếu xác nhận tham gia chương trình BSMS nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Sau Đại học – Phòng O2.609
Bước 4: Học viên được cấp tài khoản mã học viên. Ở học kỳ đầu tiên, yêu cầu về đăng ký môn học sẽ được gửi qua email và Đào tạo Sau Đại học sẽ hỗ trợ học viên BSMS đăng ký.
-
Khung chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ tích lũy của chương trình chương trình liên thông đại học và thạc sĩ (BS-MS).
Tín chỉ tích lũy phần trình độ đại học |
Tín chỉ tích lũy phần trình độ thạc sĩ |
Tổng số tín chỉ tối đa phải tích luỹ |
Tổng số tín chỉ tối thiểu phải tích luỹ |
Ghi chú |
135 | 60 | 195 | 180 | Chương trình thạc sĩ phương thức nghiên cứu 1 |
135 | 60 | 195 | 180 | Chương trình thạc sĩ phương thức nghiên cứu 2 |
5.1. Danh sách các môn học Trình độ đại học
Danh mục các môn học chương trình đại học
TT | Mã môn học |
Môn học | Khối lượng (số tín chỉ) | Số tiết |
Học kỳ |
||
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành/thí nghiệm |
|||||
I | KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG | 42 | 34 | 8 | |||
1 | MA001IU | Calculus 1 (Toán cao cấp 1) | 4 | 4 | 0 | 60 | 1 |
2 | PH013IU | Physics 1 (Vật lý 1) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
3 | BT311IU | Biology (Sinh học đại cương) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
4 | BT312IU | Practice in Biology (Thực hành sinh học đại cương) | 1 | 0 | 1 | 30 | |
5 | CH011IU | Chemistry for Engineers (Hóa đại cương) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
6 | CH012IU | Chemistry Laboratory (Thực hành hóa đại cương) | 1 | 0 | 1 | 30 | |
7 | EN007IU, EN008IU |
Academic English 1 (Anh văn chuyên ngành 1) | 4 | 4 | 0 | 60 | |
8 | PT001IU | Physical Training 1 (Thể dục 1) | 3 | 0 | 3 | 90 | |
9 | MA019IU | Calculus 2 (Toán cao cấp 2) | 4 | 4 | 0 | 60 | 2 |
10 | PH014IU | Physics 2 (Vật lý 2) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
11 | PE008IU | Critical Thinking (Tư duy phân tích) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
12 | CH009IU | Organic Chemistry (Hóa hữu cơ) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
13 | EN011IU, EN012IU |
Academic English 2 (Anh văn chuyên ngành 2) | 4 | 4 | 0 | 60 | |
14 | PT002IU | Physical Training 2 (Thể dục 2) | 3 | 0 | 3 | 90 | |
15 | PE015IU | Philosophy of Marxism and Leninism (Triết học Mác Lenin) | 3 | 3 | 0 | 45 | Hè năm 1 |
16 | PE016IU | Political economics of Marxism and Leninism (Kinh tế chính trị Mác Lenin) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
17 | PE014IU | Environmental Science (Khoa học môi trường) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
II | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CỦA NGÀNH | 96 | 81 | 15 | |||
1 | BTFT201IU | Introduction to Food Science and Technology (Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm ) | 3 | 3 | 0 | 45 | 3 |
2 | BTFT203IU | Food Engineering Principles (Các nguyên lý Kỹ thuật Thực phẩm) |
4 | 4 | 0 | 60 | |
3 | PE017IU | Scientific socialism (Chủ nghĩa xã hội khoa học) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
4 | BTFT202IU | Food Chemistry (Hóa Thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
5 | BT319IU | Biochemistry (Hóa sinh) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
6 | BT320IU | Practice in Biochemistry (Thực hành Hóa sinh) | 1 | 0 | 1 | 30 | |
7 | PE020IU | Engineering Ethics nd Professional Skills (Đạo đức và kỹ năng nghề nghiệp) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
8 | BT317IU | Biostatistics (Thống kê sinh học) | 2 | 2 | 0 | 30 | 4 |
9 | BT318IU | Practice in Biostatistics (Thực hành thống kê sinh học) | 1 | 0 | 1 | 30 | |
10 | BTFT234IU | Food Microbiology (Vi sinh thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
11 | BTFT254IU | Practice in Food Microbiology (Thực hành vi sinh thực phẩm) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
12 | BTFT205IU | Nutrition and Functional Foods (Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
13 | PE018IU | History of Vietnamese Communist Party (Lịch sử ĐCSVN) |
2 | 2 | 0 | 30 | |
14 | PE019IU | Ho Chi Minh's Thoughts (Tư tưởng HCM) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
15 | Môn tự chọn từ Trường ĐHQT (03 tín chỉ) | 3 | 3 | 0 | 45 | ||
16 | BTFT332IU | Food Analysis (Phân tích Thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 45 |
5 |
17 | BTFT352IU | Practice in Food Analysis (Thực hành Phân tích Thực phẩm) | 1 | 0 | 1 | 30 | |
18 | BTFT236IU | Enzyme and Food Fermentation Enzyme và Lên men Thực phẩm) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
19 | BTFT256IU | Practice in Enzyme and Food Fermentation (Thực hành Enzyme và Lên men Thực phẩm) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
20 | BTFT331IU | Food Unit Operations 1 (Quá trình và thiết bị Thực phẩm 1) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
21 | BTFT351IU | Practice in Food Unit Operations 1 (Thực hành Quá trình và thiết bị Thực phẩm 1) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
22 | BTFT303IU | Toxicology and Food Safety (Độc tố học và An tòan Thực phẩm ) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
23 | BTFT306IU | Food Packaging and Food Additives (Bao bì và Phụ gia Thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
24 | BTFT334IU | Food Unit Operations 2 (Quá trình và thiết bị Thực phẩm 2) | 3 | 3 | 0 | 45 | 6 |
25 | BTFT354IU | Practice in Food Unit Operations 2 (Thực hành Quá trình và thiết bị Thực phẩm 2) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
26 | BTFT305IU | Food Quality Assurance Systems (Các hệ thống đảm bảo chất lượng Thực phẩm) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
27 | BTFT309IU | Food Laws and Standards (Luật thực phẩm và tiêu chuẩn thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
28 | BTFT337IU | Food Microbiology Analysis (Phân tích vi sinh Thực phẩm) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
29 | BTFT357IU | Practice in Food Microbiology Analysis (Thực hành Phân tích vi sinh Thực phẩm) |
2 | 0 | 2 | 60 | |
30 | Môn tự chọn từ Trường ĐHQT (03 tín chỉ) |
3 | 3 | 0 | 45 | 6 | |
31 | BTFT311IU | Modern Nutrition, Diets and Health (Dinh dưỡng hiện đại, bữa ăn và sức khỏe) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
32 | BTFT409IU | Internship (Thực tập ngành nghề) | 2 | 0 | 2 | 60 | Hè năm 3 |
33 - 34 |
Các môn tự chọn chuyên ngành (08 tín chỉ) | 8 | 6 | 2 | 150 | 7 | |
35 | BTFT437IU | Food Sensory Analysis (Phân tích cảm quan Thực phẩm) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
36 | BTFT457IU | Practice in Food Sensory Analysis (Thực hành Phân tích cảm quan Thực phẩm) |
1 | 0 | 1 | 30 | 7 |
37 | BTFT438IU | Food Product Development and Marketing (Phát triển sản phẩm và tiếp thị) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
38 | BTFT458IU | Practice in Food Product Development and Marketing (Thực hành Phát triển sản phẩm và tiếp thị) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
39 | BTFT316IU | Scientific Writing and Design of experiments for food science (Phương pháp viết bài báo khoa học và thiết kế thí nghiệm trong khoa học thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
40 | BTFT411IU | Emerging Food and Post – harvest Technologies (Các công nghệ mới trong chế biến thực phẩm và sau thu hoạch) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
III | LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC | 12 | 0 | 12 | |||
1 | BT179IU | Thesis (Luận văn tốt nghiêp) | 12 | 0 | 12 | 8 | |
Các môn tự chọn của Trường ĐHQT (tối thiểu 06 tín chỉ) | 6 | 6 | 0 | 90 | |||
1 | BT217IU | Molecular Genetics (Di truyền phân tử) | 3 | 3 | 0 | 45 | 4,6 |
2 | BTBC201IU | Organic Chemistry 1 (Hóa hữu cơ 1) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
3 | BTBC206IU | Organic Chemistry 2 (Hóa hữu cơ 2) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
4 | BT405IU | Physical Chemsitry (Hóa lý) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
5 | BTBC302IU | Biophysical Chemistry (Hóa lý sinh học) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
6 | IS050IU | Project Management (Quản lý dự án) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
7 | IS029IU | Logistics and Supply chain Management (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
8 | BA003IU | Principles of Marketing ((Nguyên lý tiếp thị)) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
9 | CHE2102IU | Inorganic Chemistry (Hóa vô cơ) | 4 | 4 | 0 | 60 | 4,6 |
10 | CHE1031IU | Physical Chemistry 1 (Hóa lý 1) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
11 | CHE1081IU | Organic Chemistry 1 (Hóa hữu cơ 1) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
12 | CHE0011IU | Applied Mechanics (Cơ học ứng dụng) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
13 | CHE1111IU | Industrial Chemistry (Hóa công nghiệp) | 2 | 2 | 0 | 30 | |
14 | PE010IU | Vietnam History and Culture (Lịch sử và Văn hóa Việt Nam) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
15 | CHE2041IU | Mass Transfer Operations (Quá trình truyền khối) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
16 | CHE2082IU | Introduction to Health Safety and Environment (Nhập môn về Sức khỏe, An toàn và Môi trường) |
1 | 1 | 0 | 15 | |
17 | CHE2061IU | Chemical Reaction Engineering (Kỹ thuật phản ứng hóa học) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
Các môn tự chọn chuyên ngành (tối thiểu 08 tín chỉ) | 8 | 6 | 2 | ||||
1 | BTFT431IU | Dairy Product Technology (Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa) | 3 | 3 | 0 | 45 | 7 |
2 | BTFT451IU | Practice in Dairy Product Technology (Thực hành Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa) | 1 | 0 | 1 | 30 | |
3 | BTFT432IU | Beverage Technology (Công nghệ đồ uống) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
4 | BTFT452IU | Practice in Beverage Technology (Thực hành Công nghệ đồ uống) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
5 | BTFT433IU | Cereal Product Technology (Công nghệ chế biến lương thực) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
6 | BTFT453IU | Practice in Cereal Product Technology (Thực hành Công nghệ chế biến lương thực) |
1 | 0 | 1 | 30 |
7 |
7 | BTFT434IU | Aquatic Product Technology (Công nghệ chế biến thủy sản) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
8 | BTFT454IU | Practice in Aquatic Product Technology (Thực hành Công nghệ chế biến thủy sản) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
9 | BTFT435IU | Meat Product Technology (Công nghệ chế biến các sản phẩm thịt) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
10 | BTFT455IU | Practice in Meat Product Technology (Thực hành Công nghệ chế biến các sản phẩm thịt) | 1 | 0 | 1 | 30 | |
11 | BTFT436IU | Technology of Coffee, Tea and Cacao (Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca-cao) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
12 | BTFT456IU | Practice in Technology of Coffee, Tea and acao (Thực hành Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca-cao) |
1 | 0 | 1 | 30 | |
Tổng cộng | 150 |
Lưu ý: Số tín chỉ môn Physical Training 1 và Physical training 2 sẽ không được tính
vào tổng số tín chỉ. Khi đăng ký môn tự chọn là Workshop thì cần đăng ký 02 môn
Workshop để được quy đổi thành 03 tín chỉ như môn tự chọn thông thường khác.
5.2. Danh sách các môn học trình độ Thạc sĩ
-
Chương trình đào tạo Thạc sĩ theo phương thức nghiên cứu 1
Danh mục các môn học chương trình nghiên cứu phương thức 1
TT | Mã số môn học |
Tên học phần/ môn học | Khối lượng (số tín chỉ) |
Số tiết |
Học kỳ |
||
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành/thí nghiệm |
|||||
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 3 | 3 | 0 | |||
1 | PE505IU | Philosophy (Triết học) | 3 | 3 | 0 | 45 | 1 |
II | KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 4 | 4 | 0 | |||
1 | FT005IU | Advanced Research Methodology in Food Technology (Phương pháp luận NCKH nâng cao trong CNTP) |
4 | 4 | 0 | 60 | 1 |
III | LUẬN VĂN THẠC SĨ/ ĐỒ ÁN | 53 | |||||
1 | FT609IU | Thesis (Luận văn) | 53 | 1-4 | |||
Tổng cộng | 60 |
Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Philosophy (Triết học) được thay thế
bằng môn Vietnamese History Culture (Lịch sử văn hóa Việt Nam).
Quy định công bố khoa học theo quy định hiện hành của Trường ĐHQT
-
Chương trình đào tạo Thạc sĩ theo phương thức nghiên cứu 2
Danh mục các môn học chương trình nghiên cứu phương thức 2
TT | Mã số học phần/ môn học |
Tên học phần/ môn học | Khối lượng (số tín chỉ) |
Số tiết |
Học kỳ |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thí nghiệm |
|||||
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 3 | 3 | 0 | |||
1 | PE505IU | Philosophy (Triết học) | 3 | 3 | 0 | 45 | 1 |
II | KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 12 | 10 | 2 | |||
1 | FT502IU | Advanced Food Microbiology (Vi sinh thực phẩm nâng cao) |
3 | 2 | 1 | 60 | 1 |
2 | FT501IU | Food Chemistry and Biochemistry (Hóa thực phẩm và hóa sinh thực phẩm) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
3 | FT001IU | Research Methodology in Food Technology (Phương pháp luận NCKH trong CNTP) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
4 | FT503IU | Current Food Science and Technology (Khoa học và kỹ thuật thực phẩm hiện đại) | 3 | 2 | 1 | 60 | |
III | KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN (06 TRONG SỐ 09 MÔN) | 18 | |||||
1 | FT504IU | Advanced Food Analysis (Phân tích thực phẩm nâng cao) | 3 | 2 | 1 | 60 | 1-2 |
2 | FT505IU | Food Quality Assurance and Food Safety (Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm) | 3 | 3 | 0 | 45 | 2-3 |
3 | FT506IU | Heat and Mass transfer (Truyền nhiệt và truyền khối) | 3 | 3 | 0 | 45 | 2-3 |
4 | FT507IU | Food Preservation Technology (Công nghệ bảo quản thực phẩm) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
5 | FT508IU | Human Nutrition and Nutraceuticals (Dinh dưỡng người và Dược dưỡng) | 3 | 3 | 0 | 45 | |
6 | FT509IU | Food Processing Technology (Công nghệ chế biến thực phẩm) |
3 | 3 | 0 | 45 | |
7 | FT510IU | Advanced Food Unit Operations (Quá trình thiết bị thực phẩm nâng cao) |
3 | 2 | 1 | 60 | |
8 | FT511IU | Engineering Properties of Food Materials (Các tính chất công nghệ của nguyên vật liệu thực phẩm) |
3 | 2 | 1 | 60 | |
9 | FT512IU | Food sensory analysis and Food Product Development (Phân tích cảm quan và Phát triển sản phẩm mới) |
3 | 2 | 1 | 60 | |
IV | ĐỒ ÁN | 12 | |||||
1 | FT601IU | Research Project (Đồ án nghiên cứu) | 12 | 3 | |||
V | LUẬN VĂN THẠC SĨ | 15 | |||||
1 | FT605IU | Thesis (Luận văn) | 15 | 4 | |||
Tổng cộng | 60 |
Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Philosophy (Triết học) được thay thế
bằng môn Vietnamese History Culture (Lịch sử văn hóa Việt Nam).
Danh mục các học phần của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ giảng dạy
trong phần trình độ đại học:
Khi sinh viên học, đạt môn học/khối kiến thức trong CTĐT thạc sĩ, các môn
học/khối kiến thức này sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học.
Danh mục các học phần của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ giảng dạy trong phần trình độ đại học
TT | Chương trình đại học | Chương trình thạc sĩ | |||||
Mã môn | Tên môn học | Tín chỉ |
Mã môn | Tên môn học | Tín chỉ | ||
1 | BTFT316IU | Scientific writing and Design of experiments for food science (Phương pháp viết bài báo khoa học và thiết kế thí nghiệm trong khoa học thực phẩm) |
3 | FT001IU | Research Methodology in Food Technology (Phương pháp luậnNCKH trong CNTP) |
3 | |
2 | BTFT305IU | Food Quality Assurance Systems (Các hệ thống đảm bảo chất lượng Thực phẩm) |
3 | FT505IU | Food Quality Assurance and Food Safety (Đảmbảo chất lượng vàvệ sinh an toànthực phẩm) |
3 | |
3 | BTFT311IU | ModernNutrition, Diets and Health (Dinh dưỡng hiện đại, bữa ăn và sức khỏe) |
3 | FT508IU | Human Nutrition and Nutraceuticals (Dinh dưỡng người và Dược dưỡng) |
3 | |
4 | BTFT437IU | Food Sensory Analysis (Phân tích cảm quan Thực phẩm) |
3 | FT512IU | Food sensory analysis and Food Product Development (Phân tích cảm quan và Phát triển sản phẩm mới) |
3 | |
5 | BTFT411IU | Emerging Food and Post – harvest Technologies (Các công nghệ mới trong chế biến thực phẩm và sau thu hoạch) |
3 | FT503IU | Current Food Science and Technology (Khoahọc và kỹ thuậtthực phẩm hiệnđại) |
3 | |
Tổng | 15 | Tổng | 15 | ||||
Sinh viên tham gia chương trình đào tạo liên thông đại học – thạc sĩ, trong quá trình học ở bậc đại học, có thể đăng ký các môn học ở bậc thạc sĩ với tổng số tín chỉ được công nhận tối đa cho bậc thạc sĩ là 50% chương trình thạc sĩ tương ứng.
Số tín chỉ tối đa các môn học được xét miễn ở bậc đại học là 15 tín chỉ.
5.3. Lộ trình học tập
Chương trình đào tạo liên thông Đại học – Thạc sĩ cho phép sinh viên có học lực khá giỏi rút ngắn thời gian học tập (ít nhất 01 năm) so với tổng thời gian đào tạo trình độ đại học và trình độ thạc sĩ của ngành tương ứng. Sinh viên tham dự chương trình có thể đăng ký học và tích lũy các môn học trình độ thạc sĩ từ năm 3 trong quá trình học đại học. Các môn học tích lũy này được xét công nhận cho các môn ở trình độ Đại học (lên đến 15 tín chỉ, tiết kiệm khoảng 20 triệu đồng).
Điều kiện tham dự chương trình liên thông:
- Số tín chỉ tích lũy tại thời điểm xét: > 50% số tín chỉ
- Điểm trung bình tích lũy tại thời điểm xét: > 70
Chương trình | Nội dung | Khối kiến thức | Số tín chỉ | |
BẬC ĐẠI HỌC | Phần 1 Kiến thức giáo dục đại cương | Lý luận chính trị xã hội, Ngoại ngữ | 19 | |
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường – Khoa học xã hội và tổng quan | 42 | |||
Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng | Không tính tích lũy | |||
Phần 2: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Kiến thức cơ sở ngành * | 27 | ||
Kiến thức chuyên ngành * | 50 | |||
Phần 3: Luận văn tốt nghiệp | Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp | 12 | ||
Tổng cộng | 150 | |||
ĐHNC | NC | |||
BẬC THẠC SĨ | Phần 4: Khối kiến thức thuộc chương trình bậc Thạc sĩ | Kiến thức chung (Triết học) | 3 | |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành của chương trình Thạc sĩ * | 30 | 18 | ||
Phần 5: Luận văn tốt nghiệp bậc Thạc sĩ | Luận văn tốt nghiệp | 12 | 24 | |
Tổng cộng | 45 | |||
Tổng số tín chỉ | 195 |
-
Thông tin liên hệ
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
- Phòng Đào tạo Sau Đại học
ThS. Nguyễn Thị Thanh (Ms)
Email: ntthanh@hcmiu.edu.vn
Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3120
- Bộ môn Công nghệ Thực phẩm
Email: foodtechnology@hcmiu.edu.vn
Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3824 - 3980
(Cre: https://oga.hcmiu.edu.vn/ct-bsms/)
Chương trình thực tập
Sau khi hoàn thành tối thiểu 90 tín chỉ trong chương trình đào tạo, tất cả sinh viên sẽ được thực tập tại các cơ sở liên quan đến ngành Công nghệ thực phẩm. Đây là một trong những quá trình quan trọng giúp sinh viên có thể học hỏi từ thực tế, áp dụng kiến thức và kỹ năng đã học từ Trường vào thực tế sản xuất.
Sinh viên sẽ làm việc tại các nhà máy sản xuất hoặc viện nghiên cứu và các tổ chức liên quan đến ngành Công nghệ thực phẩm trong thời gian tương đương với yêu cầu 2 tín chỉ.
Khi bắt đầu trải nghiệm thực tập, sinh viên được bố trí làm việc tại vị trí có liên quan đến ngành học, mục tiêu giáo dục và nguyện vọng nghề nghiệp của sinh viên. Đồng thời, sinh viên chia sẻ kinh nghiệm học tập của họ; đưa ra khuyến nghị cho tổ chức; thể hiện năng lực của bản thân đã được cải thiện và nâng cao như thế nào nhờ thực tập.
Trong quá trình thực tập, mỗi sinh viên được hướng dẫn bởi một người hướng dẫn tại chỗ được chỉ định từ công ty và một cố vấn học tập từ Bộ môn Công nghệ thực phẩm, ĐHQT. Các sinh viên phải báo cáo công việc của họ trong quá trình thực tập mỗi tuần một lần cho cố vấn.
Kết thúc đợt thực tập, sinh viên chuẩn bị báo cáo cần được người hướng dẫn tại công ty duyệt trước rồi mới nộp cho khoa Công nghệ sinh học. Sinh viên trình bày kết quả thực tập cho Hội đồng đánh giá kết quả thực tập của Bộ môn. Điểm Thực tập được đánh giá bởi hội đồng, người hướng dẫn tại công ty thực tập và cố vấn học tập, quá trình đánh giá này sẽ được dựa trên các tiêu chí do Khoa Công nghệ sinh học cung cấp.
Các biểu mẫu thực tập: Tại đây.
Một số hình ảnh thực tập của sinh viên:
Với trình độ chuyên môn tốt và tiếng Anh thành thạo, các kỹ sư CNTP của ĐHQT có thể làm các công việc liên quan đến:
- Chế biến và bảo quản thực phẩm,
- Nâng cao chất lượng sản phẩm,
- Đổi mới công nghệ chế biến thực phẩm,
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới,
- Quản lý, tư vấn về dinh dưỡng, chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm...
Cơ hội làm việc và thăng tiến:
- Các công ty, doanh nghiệp trong nước và quốc tế sản xuất và kih doanh thực phẩm.
- Các trường đại học, Viện, Trung tâm nghiên cứu về thực phẩm và dinh dưỡng.
- Các cơ quan dịch vụ, quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường và sức khỏe cộng đồng.
- Các cơ quan quản lý nhà nước về công nghệ, sở hữu trí tuệ
Sinh viên tốt nghiệp của Bộ môn đều đã có việc làm ổn định tại các tổng công ty, công ty liên doanh trong nước và nước ngoài như tập đoàn Masan, Công ty CJ Cheiljedang (Hàn Quốc), Công ty Ajinomoto Việt Nam, Công ty Nestle Việt Nam, Công ty Suntory PepsiCo Việt Nam, Heineken Việt Nam, tập đoàn C.P,... Không những vậy, rất nhiều sinh viên tốt nghiệp của Bộ môn đã đạt học bổng và đi du học các chương trình thạc sĩ và tiến sĩ tại các trường danh tiếng trên toàn thế giới.
STT | Tên Giảng viên | Hướng nghiên cứu |
1 | PGS. TS. Nguyễn Vũ Hồng Hà |
|
2 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng |
|
3 | PGS. TS. Lê Hồng Phú |
|
4 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu |
|
5 | TS. Đặng Quốc Tuấn |
|
6 | TS. Nguyễn Văn Toàn |
|
7 | TS. Nguyễn Hồng Long |
|
8 | ThS. Nguyễn Thị Hương Giang |
|
Giảng viên
Năm | Tên Giảng viên / Cán bộ | Giải thưởng | Quy mô |
2022 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Top 100.000 nhà khoa học có ảnh hưởng nhất thế giới | Cấp quốc tế |
2022 | MSc. Nguyễn Thị Hương Giang | Giải"Dự án triển vọng" cuộc thi "Chuyển đổi số trong sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao năm 2022" | Thành phố Hồ Chí Minh |
2021 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Top 100.000 nhà khoa học có ảnh hưởng nhất thế giới | Cấp quốc tế |
2021 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu | Giấy khen Nghiên cứu Khoa học của ĐHQG | Cấp ĐHQG |
2021 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu | Giấy khen NCKH của Sở KHCN TP.HCM | Cấp thành phố |
2019 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Giải thưởng sáng tạo TP.HCM | Cấp thành phố |
2019 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu | Chung kết ASEAN-US Science Prize for Women | Cấp quốc tế |
2019 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu | Giải thưởng thanh niên KHCN Quả Cầu Vàng | Cấp quốc gia |
2019 | TS. Đặng Quốc Tuấn | Bằng khen của ĐHQG | Cấp ĐHQG |
2019 | TS. Nguyễn Hồng Long | The Salvage Awards, Young Student Champion, Australia | Cấp quốc tế |
2018 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Giải thưởng Tạ Quang Bửu | Cấp quốc gia |
2018 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Bằng khen của ĐHQG | Cấp ĐHQG |
2017 | PGS. TS. Nguyễn Vũ Hồng Hà | Giấy khen Nghiên cứu khoa học của ĐHQT | Cấp trường |
2017 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Giấy khen Nghiên cứu khoa học của ĐHQT | Cấp trường |
2015 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Giấy khen Nghiên cứu khoa học của ĐHQT | Cấp trường |
2014 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Bằng khen của ĐHQG | Cấp ĐHQG |
2014 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu | Chung kết Falling Walls, Đức | Cấp quốc tế |
2013 | TS. Đặng Quốc Tuấn | Bằng khen của ĐHQG | Cấp ĐHQG |
2013 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu | Giải thưởng Green Talent, Đức | Cấp quốc tế |
2012 | PGS. TS. Phạm Văn Hùng | Giải thưởng Giảng viên của năm | Cấp trường |
2012 | PGS. TS. Lê Hồng Phú | Giải thưởng KHCN | Cấp trường |
2010 | PGS. TS. Lê Hồng Phú | Giải thưởng sáng tạo trẻ | Cấp thành phố |
2010 | PGS. TS. Lê Ngọc Liễu | Giải thưởng IES Prestigious Engineering Achievement Award, Singapore | Cấp quốc tế |
2008 | PGS. TS. Nguyễn Vũ Hồng Hà | "Bằng khen nhà khoa học sáng tạo trẻ tuổi" quy mô: toàn quốc | Cấp quốc gia |
Sinh viên
Năm | Tên Sinh viên/Nhóm Sinh viên | Giải thưởng | Quy mô |
2023 | Lê Thùy Linh | Giải thưởng Global Winner trong khuôn khổ The Global Undergradute Awards năm 2023 | Cấp quốc tế |
2022 | Nguyễn Giang Yến Thơ | Học bổng Nữ Sinh Kỹ Thuật AmCham 2022 | Nữ sinh ngành Kỹ Thuật các trường Đại học |
2022 | Trương Thụy Anh Thơ | Học bổng Nữ Sinh Kỹ Thuật AmCham 2022 | Nữ sinh ngành Kỹ Thuật các trường Đại học |
2022 | Nguyễn Kim Trinh | Học bổng Nữ Sinh Kỹ Thuật AmCham 2022 | Nữ sinh ngành Kỹ Thuật các trường Đại học |
2022 |
|
Giải nhất cuộc thi "YASFA – Young Achievers’ Safe Food Awards" (Giải thưởng thực phẩm an toàn cho tài năng trẻ) |
Sinh viên ngành CNTP toàn quốc |
2022 | Lương Phú Quí | Giải"Dự án triển vọng" cuộc thi "Chuyển đổi số trong sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao năm 2022" | Thành phố Hồ Chí Minh |
2022 |
|
Giải ba Cuộc thi IU Startup Demo Day | Cấp trường |
2022 |
|
Giải nhì cuộc thi "Phát triển sản phẩm mới năm 2022" | SV các trường ĐH tại HCM |
2021 | Trần Quế Trinh | Danh hiệu Sinh viên 5 tốt cấp thành phố HCM | Cấp thành phố |
2021 | Trần Bảo Uyên | Top 10 Cuộc thi Phát triển sản phẩm | SV các trường ĐH tại HCM |
2021 | Chu Thị Bích Phương | Giải khuyến khích Cuộc thi Phát triển sản phẩm | SV các trường ĐH tại HCM |
2021 | Nguyễn Đan Thục Khanh | Giải thưởng Amcham Scholarship lần thứ 20 | Cấp quốc gia |
2021 |
|
Vòng Chung kết Cuộc thi Hult Prize Southeast Asia | Cấp quốc tế |
2021 | Trần Bảo Uyên | Giải thưởng Amcham Scholarship lần thứ 20 | Cấp quốc gia |
2021 | Trần Bảo Uyên | Danh hiệu Sinh viên 5 tốt | Cấp thành phố |
2020 |
|
Giải khuyến khích Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học - Euréka | Cấp thành phố |
2020 |
|
Giải nhì Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học | Cấp trường |
2020 | Trần Bảo Uyên | Giải thưởng AmCham Women in Engineering Scholarship | Cấp quốc gia |
2020 |
|
Giải nhất Cuộc thi IU Startup Demo Day | Cấp trường |
2020 | Trần Nhật Nam | Top 10 Cuộc thi Đổi mới sáng tạo trong Sản xuất nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao | Cấp thành phố |
2020 | Trịnh Thị Mỹ Duyên | Giải ba Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học | Cấp trường |
2020 | Nguyễn Phương Linh | Học bổng khuyến khích Honda Award | Cấp quốc gia |
2020 |
|
Top 20 Cuộc thi Tech Planter Vietnam | Cấp quốc tế |
2020 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến | Đảng viên trẻ tiêu biểu Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Cấp ĐHQG |
2019 | Lê Thị Hà Thanh | Giải nhất hùng biện khoa học tại Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học | Cấp trường |
2019 |
|
Giải nhì Cuộc thi Food Quiz Bowl | Cấp quốc tế |
2018 | Lê Thị Hà Thanh | Giải khuyến khích Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu Khoa học - Euréka | Cấp thành phố |
2018 |
|
Top 12 Cuộc thi Young Achiever's Safe Food Awards | Cấp quốc tế |
2018 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến | Tham gia cuộc thi “2018 Global Food Science Student Competition (GFSSC)” tại Jiangnan University (Trung Quốc) | Cấp quốc tế |
2017 |
|
Giải nhì Cuộc thi Lắng nghe Thực phẩm Lên tiếng | SV các trường ĐH tại HCM |
2017 | Huỳnh Kỳ Nhã | Học bổng Toàn phần Tiến sĩ tại Đại học Tasmania, Úc. | Cấp quốc tế |
2017 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến | Bằng khen Trung Ương Hội Sinh viên Việt Nam cho cá nhân đạt giải Khuyến khích vòng thi Chung kết toàn quốc Hội thi Olympic tiếng Anh sinh viên toàn quốc lần thứ I - năm 2017 |
Cấp quốc gia |
2017 | Mai Nguyễn Trâm Anh | Đạt giải “Best presenter and Best presentation of Food Science session" tại hội nghị "The Second International Symposium on Sustainable Agriculture and Argo-Industry, Thailand" | Cấp quốc tế |
2016 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến | Tham gia chương trình Sakura Exchange Program in Science 2016 tại Toyohashi University of Technology (Nhật Bản) | Cấp quốc tế |
2016 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến | Bằng khen của Ủy Ban nhân dân TP. HCM cho cá nhân đã có nhiều công trình, sản phẩm, sáng kiến, ý tưởng hiệu quả, được bình chọn là gương điển hình tiêu biểu "Thanh niên tiên tiến Thành phố Hồ Chí Minh làm theo lời Bác" |
Cấp thành phố |
2015 |
|
Giải nhất cuộc thi "Food Ingredients" | Cấp quốc gia |
2015 |
|
Giải khuyến khích cuộc thi "Food Ingredients" | Cấp quốc gia |
2015 |
|
Giải khuyến khích cuộc thi "Food Ingredients" | Cấp quốc gia |
2015 | Huỳnh Kỳ Nhã | Học bổng Posco TJ Park Foundation | Cấp quốc gia |
2015 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến | Đạt danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" cấp Trung Ương |
Cấp quốc gia |
2015 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến | Đạt giải thưởng "Sao Tháng Giêng" | Cấp quốc gia |
2015 | Nguyễn Quang Nhật | Đạt giải thưởng Amcham Scholarship 2015 | Cấp quốc gia |
2015 | Nguyễn Quang Nhật | Đạt danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" cấp ĐHQG | Cấp ĐHQG |
2014 | Huỳnh Kỳ Nhã | Học bổng Posco TJ Park Foundation | Cấp quốc gia |
2014 | Huỳnh Kỳ Nhã | Danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" cấp Đại học Quốc gia | Cấp ĐHQG |
2014 | Nguyễn Quang Nhật | Danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" cấp Đại học Quốc gia | Cấp ĐHQG |
2014 | Nguyễn Ngọc Thanh Tiến |
Danh hiệu "Sinh viên 5 tốt" cấp Đại học Quốc gia | Cấp ĐHQG |
2014 | Huỳnh Kỳ Nhã | Học bổng thực tập Mitacs Globalink ở University of Manitoba. | Cấp quốc tế |
2014 | Huỳnh Kỳ Nhã | Giải thưởng Amcham Scholarship 2014 | Cấp quốc gia |
Một số hình ảnh:
Phòng thí nghiệm bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm
CÁC HÌNH ẢNH FIELD-TRIP
SEMINAR
??????? ?????-????? ??????? & ?? ????????: ???? ????????? ???????? ?????????
SEMINAR: ?????? ???? - ???? ??? ? ???? ?????
WORKSHOP: CONQUERING THE SUMMITS OF CV AND INTERVIEW: EASY OR NOT?
CAREER TALK: BUỔI NÓI CHUYỆN CHUYÊN ĐỀ CÙNG MASAN TÌM HIỂU VỀ CÔNG VIỆC R&D
WELCOME FRESHMEN
FT K22
TƯ VẤN TUYỂN SINH 2022
Trường THPT Gia Định
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Trường THPT Bùi Thị Xuân
Bộ môn Công nghệ thực phẩm
Khoa Công nghệ Sinh học
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học quốc gia Tp. HCM
Phòng A1.706
Số điện thoại: (+84) 028 3724 4270 - ext 3824 hoặc 3980
Email: foodtechnology@hcmiu.edu.vn
Fanpage: IU Food Technology
LinkedIn: IU Food Technology
Sinh viên K21 (Khóa 2021)
STT | MSSV | Họ và tên | |
1 | BTFTIU21143 | Nguyễn Quế | Anh |
2 | BTFTIU21139 | Phùng Kim | Anh |
3 | BTFTIU21137 | Nguyễn Tiến | Anh |
4 | BTFTIU21144 | Trần Thị Phương | Anh |
5 | BTFTIU21141 | Trần Ngọc Vân | Anh |
6 | BTFTIU21095 | Nguyễn Hồng | Anh |
7 | BTFTUN21018 | Nguyễn Việt | Bắc |
8 | BTFTIU21145 | Đỗ Phạm Thanh | Bân |
9 | BTFTIU21147 | Nguyễn Phương Thái | Bình |
10 | BTFTIU21149 | Lương Trần Bảo | Châu |
11 | BTFTIU21151 | Nguyễn Ngọc Minh | Châu |
12 | BTFTIU21150 | Lê Trần Thị Ngọc | Châu |
13 | BTFTIU21148 | Lê Minh Uyển | Châu |
14 | BTFTIU21153 | Mai Ngọc | Dư |
15 | BTFTIU21156 | Nguyễn Hương | Giang |
16 | BTFTIU21105 | Nguyễn Gia | Hân |
17 | BTFTIU21104 | Lê Hoàng Gia | Hân |
18 | BTFTUN21021 | Trần Ngọc | Hân |
19 | BTFTIU21162 | Nguyễn Gia | Hòa |
20 | BTFTIU21164 | Đinh Nguyễn Hoàng | Huân |
21 | BTFTIU21165 | Vũ Trần Anh | Huy |
22 | BTFTIU21167 | Nguyễn Minh Tố | Khanh |
23 | BTFTIU21169 | Trần Lê Đăng | Khôi |
24 | BTFTIU21168 | Võ Huỳnh Anh | Khôi |
25 | BTFTIU21107 | Ngô Khánh | Linh |
26 | BTFTIU21172 | Đào Thị Mai | Linh |
27 | BTFTIU21042 | Trần Hạo | Long |
28 | BTFTIU21045 | Lê Quí Di | Luân |
29 | BTFTIU21047 | Shen Thuận | Minh |
30 | BTFTIU21048 | Nguyễn Thế | Minh |
31 | BTFTIU21205 | Nguyễn Thiên | Ngân |
32 | BTFTIU21051 | Vương Tuệ | Nghi |
33 | BTFTIU21138 | Trần Thanh Bảo | Ngọc |
34 | BTFTIU21178 | Lê Thị Bích | Ngọc |
35 | BTFTIU21208 | Hồ Bảo | Ngọc |
36 | BTFTUN21016 | Huỳnh Trần Bảo | Ngọc |
37 | BTFTIU21059 | Nguyễn Khanh | Nhi |
38 | BTFTIU21181 | Võ Thị Yến | Nhi |
39 | BTFTIU21183 | Vũ Yến | Nhi |
40 | BTFTIU21182 | Nguyễn Phạm Thảo | Nhi |
41 | BTFTIU21187 | Võ Thiện | Phú |
42 | BTFTIU21188 | Võ Duy | Phúc |
43 | BTFTIU21116 | Châu Xuân | Phương |
44 | BTFTIU21189 | Nguyễn Thị | Phương |
45 | BTFTIU21065 | Nguyễn Xuân | Quốc |
46 | BTFTIU21191 | Lê Diễm | Quỳnh |
47 | BTFTIU21122 | Nguyễn Đức | Tân |
48 | BTFTIU21193 | Hồ Ngọc Phương | Thanh |
49 | BTFTIU21125 | Phạm Thị Thanh | Thảo |
50 | BTFTIU21195 | Mai Long | Thiên |
51 | BTFTIU21126 | Dương Tấn | Thịnh |
52 | BTFTIU21196 | Trần Lê Anh | Thư |
53 | BTFTIU21198 | Nguyễn Việt | Thy |
54 | BTFTIU21199 | Đỗ Phúc | Toàn |
55 | BTFTIU21015 | Huỳnh Ngọc Xuân | Trâm |
56 | BTFTIU21130 | Nguyễn Huyền | Trâm |
57 | BTFTIU21202 | Lê Nguyễn Thanh | Triết |
58 | BTFTIU21203 | Trương Trần Phương | Trinh |
59 | BTFTIU21080 | Nguyễn Thị Diễm | Trúc |
60 | BTFTIU21204 | Đoàn Quang | Trung |
61 | BTFTIU21136 | Trần Khánh Nhã | Uyên |
Sinh viên K20 (Khóa 2020)
STT | MSSV | Họ và tên | |
1 | BTFTIU20054 | Phạm Võ Trường | An |
2 | BTFTIU20031 | Nguyễn Châu | Anh |
3 | BTFTIU20068 | Nguyễn Lâm Bảo | Anh |
4 | BTFTIU20073 | Nguyễn Ngọc Phú | Bình |
5 | BTFTIU20074 | Bùi Kim | Chi |
6 | BTFTIU20131 | Trương Khánh | Chi |
7 | BTFTIU20130 | Nguyễn Sĩ | Dũng |
8 | BTFTIU20077 | Đặng Huế | Duyên |
9 | BTFTIU20001 | Đào Ngọc Ngân | Hà |
10 | BTFTIU20080 | Trần Ngọc | Hà |
11 | BTFTIU20079 | Trần Ngọc Bích | Hà |
12 | BTFTIU20065 | Trịnh Thị Thu | Hà |
13 | BTFTIU20083 | Tăng Quốc | Hào |
14 | BTFTIU20081 | Nguyễn Bảo | Hân |
15 | BTFTIU20082 | Nguyễn Minh | Hân |
16 | BTFTIU20014 | Trương Ngọc | Hân |
17 | BTFTIU20114 | Phạm Trương Thảo | Hiền |
18 | BTFTIU20132 | Nguyễn Thị Mai | Huệ |
19 | BTFTIU20003 | Võ Ngọc Khánh | Huyền |
20 | BTFTIU20017 | Vũ Lê Diễm | Khánh |
21 | BTFTIU20128 | Phạm Nguyễn Ngọc Toàn | Khoa |
22 | BTFTIU20086 | Lê Ngọc | Lan |
23 | BTFTIU20033 | Nguyễn Lâm | Lâm |
24 | BTFTIU20125 | Võ Nguyễn Ái | Lâm |
25 | BTFTIU20124 | Khương Thị | Liên |
26 | BTFTIU20087 | Nguyễn Phương | Liên |
27 | BTFTIU20030 | Phan Hùng | Minh |
28 | BTFTIU20133 | Trần Phương | Ngọc |
29 | BTFTIU20091 | Nguyễn Thùy Yến | Nhi |
30 | BTFTIU20093 | Nguyễn Thị Hoàng | Nhung |
31 | BTFTIU20092 | Cao Hoàng Quỳnh | Như |
32 | BTFTIU20115 | Vũ Thị Kim | Oanh |
33 | BTFTIU20095 | Lê Hải | Phương |
34 | BTFTIU20096 | Nguyễn Trần Minh | Quang |
35 | BTFTIU20097 | Nguyễn Thị Diễm | Quyên |
36 | BTFTIU20047 | Lý Mỹ | Tâm |
37 | BTFTIU20100 | Võ Ngọc Hoàng | Thông |
38 | BTFTIU20117 | Nguyễn Minh | Thư |
39 | BTFTIU20043 | Nguyễn Ngọc Minh | Thư |
40 | BTFTIU20066 | Phạm Võ Thuỷ | Tiên |
41 | BTFTIU20036 | Nguyễn Phạm Bảo | Trân |
42 | BTFTIU20026 | Lê Thuỷ | Trúc |
43 | BTFTIU20102 | Trần Minh | Tú |
44 | BTFTIU20067 | Nguyễn Thị Thu | Uyên |
45 | BTFTIU20104 | Trương Trần Phương | Uyên |
46 | BTFTIU20126 | Hoàng Ngọc Khánh | Vân |
47 | BTFTIU20106 | Bùi Nguyễn Gia | Vương |
48 | BTFTIU20035 | Huỳnh Thị Thanh | Vy |
49 | BTFTIU20108 | Lê Nhật | Vy |
50 | BTFTIU20063 | Phan Thị Hồng | Yến |
Sinh viên K19 (Khóa 2019)
STT | MSSV | Họ và tên |
1 | BTFTIU19081 | Ao Nguyễn Hoàng Thy |
2 | BTFTIU19073 | Cao Thị Bích Thảo |
3 | BTFTIU19085 | Dương Ngọc Thảo Vy |
4 | BTFTIU19024 | Hồ Thị Ngọc Tú |
5 | BTFTIU19082 | Lê Minh Triết |
6 | BTFTIU19027 | Lê Minh Tuyền |
7 | BTFTIU19047 | Lê Ngọc Dung |
8 | BTFTIU19026 | Lưu Khánh Anh Tuệ |
9 | BTFTIU19065 | Ngô Nguyễn Ngọc Nhi |
10 | BTFTIU19029 | Nguyễn Hải Vân |
11 | BTFTIU19060 | Nguyễn Lê Ngân |
12 | BTFTIU19030 | Nguyễn Lê Vy |
13 | BTFTIU19041 | Nguyễn Thị Lan Anh |
14 | BTFTIU19079 | Nguyễn Thị Thanh Thủy |
15 | BTFTIU19088 | Phạm Nguyễn Tường Vy |
16 | BTFTIU19005 | Phan Lê Ngọc Hiển |
17 | BTFTIU19076 | Trần An Thịnh |
18 | BTFTIU19040 | Trần Hiền Ân |
19 | BTFTIU19006 | Trần Thanh Hoàng |
20 | BTFTIU19009 | Trần Thị Kim Khánh |
21 | BTFTIU19025 | Trương Mỹ Quốc Tuấn |
22 | BTFTIU19042 | Cao Hoàng Anh |
23 | BTFTIU19019 | Châu Minh Thuận |
24 | BTFTIU19089 | Chu Bảo Khuê |
25 | BTFTIU19015 | Đan Phạm Lâm Quỳnh |
26 | BTFTIU19043 | Đặng Minh Anh |
27 | BTFTIU19002 | Đặng Trần Ngọc Chung |
28 | BTFTIU19001 | Đinh Huỳnh Anh |
29 | BTFTIU19080 | Đới Thanh Thủy |
30 | BTFTIU19048 | Đồng Thị Mỹ Duyên |
31 | BTFTIU19067 | Dương Quốc Phong |
32 | BTFTIU19022 | Hồ Thị Thùy Trang |
33 | BTFTIU19046 | Lê Đỗ Linh Chi |
34 | BTFTIU19090 | Lê Kiều Quế Minh |
35 | BTFTIU19007 | Lê Võ Minh Huy |
36 | BTFTIU19011 | Liễu Phước Long |
37 | BTFTIU19016 | Ngô Song Thảo |
38 | BTFTIU19064 | Nguyễn Bình Phương Nhi |
39 | BTFTIU19053 | Nguyễn Cao Ngọc Hương |
40 | BTFTIU19062 | Nguyễn Lê Thanh Nhã |
41 | BTFTIU19003 | Nguyễn Long Hoàng Duy |
42 | BTFTIU19017 | Nguyễn Minh Thông |
43 | BTFTIU19057 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Mai |
44 | BTFTIU19055 | Nguyễn Phan Trung Kiên |
45 | BTFTIU19023 | Nguyễn Quang Trường |
46 | BTFTIU19058 | Nguyễn Thanh Mai |
47 | BTFTIU19013 | Nguyễn Yến Ngọc |
48 | BTFTIU19054 | Phạm Ngọc Khánh |
49 | BTFTIU19021 | Phạm Ngọc Mai Trâm |
50 | BTFTIU19010 | Phạm Thúy Lan |
51 | BTFTIU19012 | Phan Thị Hoàng Minh |
52 | BTFTIU19031 | Phan Võ Uyên Vy |
53 | BTFTIU19050 | Phùng Thị Bích Hằng |
54 | BTFTIU19008 | Quách Vĩ Khang |
55 | BTFTIU19028 | Tô Phương Uyên |
56 | BTFTIU19052 | Trần Chấn Hưng |
57 | BTFTIU19059 | Trần Diệu My |
58 | BTFTIU19018 | Trần Dương Minh Thư |
59 | BTFTIU19044 | Trần Hồng Anh |
60 | BTFTIU19091 | Trần Thu Hiền |
61 | BTFTIU19014 | Trần Xuân Nhi |
62 | BTFTIU19049 | Võ Trương Duy Hân |
63 | BTFTIU19020 | Vương Thủy Tiên |